patria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patria trong Tiếng Ý.

Từ patria trong Tiếng Ý có các nghĩa là quê hương, tổ quốc, nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patria

quê hương

noun

Posso ricordarti che al momento non hai una patria?
Tôi có cần nhắc cô rằng cô cũng là kẻ không quê hương không?

tổ quốc

noun

Per il cuore e per la patria, giusto, signore?
Vì gia đình và tổ quốc, phải không thưa ngài?

nước

noun

Per le vostre case, per il Re, per la patria!
Vì gia đình các bạn, vì vua, vì đất nước!

Xem thêm ví dụ

Esd 1:3-6 — Perché si può dire che gli israeliti che non si offrirono di ritornare in patria non avevano necessariamente una fede debole?
Exr 1:3-6—Tại sao những người Y-sơ-ra-ên không tình nguyện trở về Giê-ru-sa-lem không hẳn là yếu đức tin?
Il libro prediceva che un re straniero di nome Ciro avrebbe conquistato Babilonia e liberato gli ebrei facendoli tornare nella loro patria.
Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên là Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương.
L'esercito di Riccardo sta tornando in patria.
Quân đội của Richard đang trên đường trở về.
Una volta tornati in patria, era tempo che si rallegrassero anziché piangere per le cose passate. — Zaccaria 7:5.
Sau khi họ được hồi hương, thì đây là lúc họ phải vui vẻ thay vì khóc lóc về những chuyện trong quá khứ (Xa-cha-ri 7:5).
(b) Perché Dio, in seguito, riportò in patria Israele?
b) Tại sao Đức Giê-hô-va sau đó phục hưng dân Y-sơ-ra-ên trên đất của họ?
4 Geova condusse la nazione di Israele in salvo fuori d’Egitto fin nelle vicinanze della terra che aveva promesso loro come patria, ma gli israeliti, per timore di semplici uomini di Canaan, rifiutarono di proseguire.
4 Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên được bình an ra khỏi Ê-díp-tô và đến gần đất mà Ngài đã hứa cho họ làm quê hương, nhưng họ từ chối không tiến lên vì sợ dân Ca-na-an.
Geova predisse che il suo popolo esiliato in Babilonia sarebbe tornato in patria.
Đức Giê-hô-va báo trước rằng dân sự Ngài bị lưu đày ở Ba-by-lôn sẽ được trở về quê nhà.
Come 26,5 milioni di altri americani, Io vivo in un deserto alimentare, South Central Los Angeles, patria del drive-thru e del drive-by [sparatorie da auto in corsa].
Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy.
(Isaia 45:1) Ciro spianò la strada per il ritorno degli ebrei in patria, che ebbe luogo nel 537 a.E.V.
(Ê-sai 45:1) Si-ru mở đường cho người Do Thái hồi hương vào năm 537 TCN.
Il ritorno di Israele in patria e la ricostruzione del tempio erano una dimostrazione di tale zelo.
Việc đưa dân Y-sơ-ra-ên trở về quê quán và việc tái thiết đền thờ là bằng chứng của sự sốt sắng đó.
La politica includeva una riorganizzazione del Servizio indiano, con l'obiettivo di ricollocare le varie tribù dalle loro patrie ancestrali in particelle di terre istituite specificamente per la loro abitazione.
Chính sách bao gồm việc tái tổ chức cơ quan đặc trách người bản địa, với mục đích di dời vô số các bộ lạc người bản địa ra khỏi quê cha đất tổ của họ để đến các vùng đất được thành lập dành riêng cho họ sinh sống.
Chiedo a ogni fedele bavarese di aiutare i miei seguaci nell'ostruzione di questo tradimento pianificato del re e della patria».
Ta kêu gọi mỗi người trung tín Bayern hãy góp sức với những người trung thành với ta để mà đập tan những dự định phản quốc và phản vua."
Per il re e per la patria.
Vì đức vua và giang sơn.
Nel 1932, nel secondo volume del libro Rivendicazione, venne spiegato per la prima volta che le profezie bibliche relative al ritorno del popolo di Dio in patria stavano avendo un adempimento moderno non sull’Israele carnale, ma su quello spirituale.
Năm 1932, tập 2 của sách Sự biện minh (Vindication) lần đầu tiên cho thấy các lời Kinh Thánh tiên tri về sự hồi hương của dân Đức Chúa Trời được ứng nghiệm trong thời hiện đại nơi dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng, chứ không phải nơi dân Y-sơ-ra-ên theo huyết thống.
Sono un hazara e la patria del mio popolo è l'Afghanistan.
Tôi là một người Haraza, và quê hương của chúng tôi là Afghanistan.
(Isaia 40:1) Il popolo del patto di Dio, gli ebrei, avrebbero tratto conforto dalla promessa che, dopo 70 anni di esilio, sarebbero ritornati in patria.
(Ê-sai 40:1) Dân trong giao ước của Đức Chúa Trời thật sự được an ủi qua lời hứa của Ngài là sau 70 năm lưu đày, dân Do Thái sẽ được trở về quê hương của mình.
Non cerco gli onori del mondo, ma la gloria del mio Dio e la libertà e il benessere della mia patria” (Alma 60:36).
Tôi không tìm kiếm danh vọng của thế gian, mà chỉ tìm kiếm sự vinh quang của Thượng Đế tôi và sự tự do và an lạc cho tổ quốc tôi” (An Ma 60:36).
Ricordo bene che i cappellani militari nelle prediche dicevano a noi soldati di combattere lealmente per la patria, e questo non fece che accrescere la mia antipatia per la religione.
Tôi nhớ rất rõ những cha tuyên úy của quân đội giảng cho những người lính chúng tôi về lòng trung thành chiến đấu cho tổ quốc, và điều này chỉ càng làm cho tôi chán ghét tôn giáo thêm.
(Isaia 11:16) Geova guiderà gli esuli di ritorno come se camminassero lungo una strada maestra dal luogo del loro esilio fino in patria.
(Ê-sai 11:16) Đức Giê-hô-va sẽ dẫn dân phu tù trở về như thể họ bước trên một con đường cái từ nơi lưu đày đến quê hương của họ.
All’inizio della vita matrimoniale nella nuova patria di adozione, Joseph visse un periodo di fame spirituale.
Khi họ cùng bắt đầu cuộc sống hôn nhân trong quốc gia mới của họ, Joseph trải qua một nỗi khao khát về sự hiểu biết thuộc linh.
Una particolare sorella giovane adulta decise di svolgere una missione a tempo pieno dopo aver già ottenuto una laurea e una laurea specialistica e aver partecipato a prestigiosi tirocini e programmi di studio sia in patria che all’estero.
Một chị phụ nữ trẻ tuổi đặc biệt đã quyết định phục vụ truyền giáo toàn thời gian sau khi đã học xong cả hai bằng đại học và sau đại học, và đã tham gia vào các chương trình thực tập và nghiên cứu có danh tiếng ở trong nước lẫn hải ngoại.
I contributi e i sacrifici delle truppe australiane e neozelandesi durante la Campagna di Gallipoli del 1915 contro l'Impero Ottomano, ebbero in patria un grande impatto sulla coscienza nazionale e segnarono un momento decisivo nel passaggio dell'Australia e della Nuova Zelanda da colonie a nazioni completamente autonome.
Đóng góp của các binh sĩ Úc và New Zealand trong Chiến dịch Gallipoli chống lại Đế quốc Ottoman vào năm 1915 đã tạo nên một tác động rất lớn đến hệ ý thức quốc gia tại quê hương của họ và đánh dấu một bước ngoặt trong quá trình chuyển biến Úc và New Zealand từ các thuộc địa thành các quốc gia độc lập.
Quando la flotta spagnola fece ritorno in patria, quasi 20.000 uomini avevano perso la vita.
Khi Hạm đội Tây Ban Nha trở về nước, có gần 20.000 người đã mất mạng.
Sia che gli evangelizzatori di altri paesi facciano ritorno in patria o che rimangano lì dove sono, seguono con zelo l’esempio di proclamatori del Regno tra cui i loro predecessori polacchi. (Dai nostri archivi in Francia.)
Dù những người truyền giảng tin mừng từ các nước khác trở về quê nhà hay định cư tại nơi ở mới, họ vẫn sốt sắng đi theo đường lối của những người công bố Nước Trời giống như các thế hệ người Ba Lan đi trước.—Từ kho tàng tư liệu ở Pháp.
15 E avvenne che mandò una petizione con la voce del popolo al governatore del paese, chiedendogli di leggerla e di dare a lui (Moroni) il potere di costringere quei dissidenti a difendere la loro patria, oppure di metterli a morte.
15 Và chuyện rằng, dựa trên tiếng nói của dân chúng, ông gởi lên vị cai trị trong xứ một thỉnh nguyện thư, mong vị này sẽ đọc và ban cho ông (Mô Rô Ni) quyền hành để bắt buộc những kẻ ly khai đó phải bảo vệ xứ sở của mình, bằng không thì sẽ xử tử họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.