patrimonio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patrimonio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrimonio trong Tiếng Ý.
Từ patrimonio trong Tiếng Ý có các nghĩa là của cải, di sản, gia sản, tài sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patrimonio
của cảinoun Hai assassinato Lord MacRashley e hai preso il suo posto per impossessarti del suo patrimonio! Ông đã giết Ngài Rashley, để lấy của cải của ổng. |
di sảnnoun Anche queste verità costituiscono il nostro patrimonio spirituale. Những sự thật này cũng là một phần di sản của chúng ta. |
gia sảnnoun Un terzo del suo patrimonio e'investito nel settore dell'energia nucleare. Vì một phần ba gia sản của ông ta là từ năng lượng hạt nhân. |
tài sảnnoun Cosa mi dice di altri debiti o patrimoni? Còn các khoản nợ hay tài sản khác? |
Xem thêm ví dụ
Castle, il patrimonio di Vaughn e'di un miliardo di dollari. Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la. |
Nel dicembre 2001 Saltaire venne inserità tra i Patrimoni dell'umanità dell'UNESCO. Trong tháng 12 năm 2001, Saltaire được chỉ định là di sản thế giới của UNESCO. |
Non dobbiamo inventare soluzioni perché le abbiamo già, investimenti liquidi basati sul fatturato e non sul patrimonio, prestiti che assicurano contratti e non ipoteche, poiché spesso le donne non possiedono terra. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Rappresento il patrimonio di Michael Cilic. Tôi đại diện cho bất động sản của Michael Cilic. |
E infine, molti non ne sono al corrente, ma lo scarabocchio è il precursore di alcuni dei nostri più grandi patrimoni culturali. Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta. |
Ma dobbiamo stare molto attenti anche alle conseguenze redistributive, al fatto che l'immigrazione [di persone] poco qualificate può portare ad un'importante riduzione dei salari dei ceti sociali inferiori e svalutare il patrimonio immobiliare. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
Questo indica reddito e patrimonio rispetto alla dimensione della società, determinata dal numero di dipendenti. Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó. |
A partire dal 1985, ha sponsorizzato anche il festival Janadiriyah che istituzionalizza le danze tradizionali popolari, le corse dei cammelli e il patrimonio tribale. Từ năm 1985, SANG cũng bảo trợ lễ hội Janadiriyah, nhằm thể chế hoá vũ đạo dân gian truyền thống, các cuộc đua lạc đà và di sản bộ lạc. |
Paul Wilkerman ha promesso di dargli un quinto del suo patrimonio, ma hanno saputo che le modifiche del testamento non sono valide. Paul Wilkerman đã cam kết cho 1 / 5 số tài sản của mình, nhưng họ phát hiện ra sự thay đổi trong di chúc chưa bao giờ được thực hiện. |
Il suo testamento iniziale lasciò in eredità la maggior parte del suo patrimonio alla nipote Johanna, tuttavia quattro successivi codicilli distribuirono una grande quantità di beni ad altri soggettoi (servi o amici) e in beneficenza. Ông viết di chúc để để lại phần lớn tài sản cho cháu gái Johanna, tuy nhiên bốn khoản bổ sung phân phối nhiều của cải cho những người họ hàng khác, những người giúp việc, bạn hữu, và các tổ chức từ thiện. |
Così ho deciso di tornare dalla mia università di appartenenza e, alla University of California, a San Diego, e ho proposto di aprire un centro di ricerca in scienze ingegneristiche per il patrimonio culturale. Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa. |
Questo è il mio patrimonio netto. Đây là vốn chủ sở hữu của tôi. |
La persona con questo documento poteva vendere la nostra casa e il patrimonio, prendere in prestito soldi per nostro conto, spendere i nostri soldi e persino vendere le nostre attività! Với văn kiện này, người ấy có thể bán nhà hoặc tài sản khác của chúng tôi, mượn tiền với tên của chúng tôi, sử dụng tiền của chúng tôi, hoặc ngay cả bán cơ sở kinh doanh của chúng tôi. |
Poteva essere vero 10.000 anni fa, o forse ancora 1.000 anni fa, ma negli ultimi 100, e soprattutto negli ultimi 50 anni abbiamo prosciugato il patrimonio, l'aria, l'acqua, la fauna, che rendono possibili le nostre vite. Điều đó có thể đúng vào 10,000 năm trước đây, và có thể thậm chí chỉ 1,000 năm trước, nhưng trong vòng 100 năm trở lại đây, đặc biệt là 50 năm vừa qua, chúng ta đã làm mất đi tài sản của chính mình, bầu không khí, nước, các loài động vật hoang dã những thứ giúp chúng ta tồn tại được. |
" L'intero patrimonio scientifico e culturale, pubblicato nel corso dei secoli in libri e riviste, è sempre più digitalizzato e tenuto sotto chiave da una manciata di aziende private. " Toàn bộ di sản về khoa học và văn hóa của thế giới được& lt; br / & gt; ghi lại qua nhiều thế kỷ và xuất bản qua sách và báo đang được số hóa ngày càng nhiều và chúng& lt; br / & gt; đã rơi vào tay những tập đoàn tư nhân. " |
Francamente non so se lo rivoglio nel nostro patrimonio genetico. Thành thật mà nói, tôi không biết mình có muốn cậu ta quay lại không. |
Dando vita a un esercito di esploratori del XXI secolo, troveremo e proteggeremo il patrimonio del mondo, che contiene indizi sulla resilienza e sulla creatività umana. Bằng việc tạo ra một đội ngũ thám hiểm của thế kỉ 21 chúng ta sẽ tìm ra và bảo vệ di sản còn đó trên thế giới, bao gồm những chứng cớ về sự hồi phục và sự sáng tạo của nhân loại |
L'arco naturale era situato all'interno di una zona speciale di conservazione e nel 1998 è stato candidato nella lista provvisoria dei siti patrimonio dell'umanità UNESCO di Malta, insieme al resto del golfo di Dueira. Nó được đưa vào danh sách "Khu Bảo tồn Đặc biệt" và năm 1998 xuất hiện trong danh sách đệ trình của Malta về Di sản Thế giới của UNESCO, cùng với phần còn lại của vịnh Dwejra. |
E' uno dei più antichi patrimoni dell'umanità. Nó có thể là một trong những di sản xưa nhất của con người. |
Il DNA contiene il patrimonio genetico di ogni organismo cellulare ed è la molecola fondamentale per la trasmissione dei caratteri ereditari. DNA* là nguyên liệu di truyền của mọi sinh vật và các phân tử cơ bản cho sự di truyền. |
Cosa mi dice di altri debiti o patrimoni? Còn các khoản nợ hay tài sản khác? |
E'stata presa da un giovane dal cospicuo patrimonio, dell'Inghilterra del Nord. Nó được thuê bởi một người đàn ông trẻ có tài sản kếch xù, đến từ Bắc nước Anh đấy |
Inoltre, sul web, durante quella settimana abbiamo trasmesso più di 100 anni di filmati a 148 nazioni, e i siti sono ancora lì e ci rimarranno per sempre, in effetti, perché la Hurtigruten è stata selezionata per entrare a far parte dell'elenco dei patrimoni UNESCO norvegesi, ed è entrata anche nel Guinness dei Primati come il più lungo documentario di tutti i tempi. Trên trang web, chúng tôi cũng trong suốt tuần này, đưa lên hơn video của 100 năm lịch sử tới 148 quốc gia, trang web vẫn còn đó và sẽ còn đó mãi mãi bởi Hurtigruten đã được lựa chọn là một phần của hồ sơ danh sách di sản UNESCO của Na Uy. Nó cũng nằm trong Sách kỷ lục thế giới Guinness với danh hiệu bộ phim tài liệu dài nhất từng có. |
E sta diventando sempre più difficile nascondere patrimoni, l'elusione fiscale la disparità nelle retribuzioni. Và ngày càng khó giấu tài sản, trốn thuế, trả lương bất công. |
Paradossalmente, il numero dei giovani che muoiono in sanguinosi conflitti combattuti dopo quel congresso continua a salire in tutto il mondo: una perdita enorme per il patrimonio genetico dell’umanità. Mỉa mai thay, từ khi có đại hội ấy, con số những người trẻ chết trong những cuộc xung đột đẫm máu cứ tiếp tục gia tăng trên khắp thế giới—thật là một tổn thất nặng nề cho mầm non của nhân loại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrimonio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới patrimonio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.