pavo real trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pavo real trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavo real trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pavo real trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim công, công, Công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pavo real

chim công

noun

Pero, claro, el pavo real apenas puede volar.
Nhưng dĩ nhiên, chim công cũng có thể bay.

công

noun

Pero, claro, el pavo real apenas puede volar.
Nhưng dĩ nhiên, chim công cũng có thể bay.

Công

proper (Công (chim)

Las tres especies de pavo real que existen pertenecen a la familia de los fasiánidos.
Công thuộc họ chim trĩ và có ba loại khác nhau.

Xem thêm ví dụ

No obstante su aparente vanidad, el pavo real tiene un agudo instinto protector.
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
El pavo real tiene que volar.
Đến lúc để công bay rồi.
¡ El año del Pavo Real comienza ahora!
Khổng Tước Niên bắt đầu!
El ejemplo de desventaja más comúnmente citado es la cola del pavo real.
Dẫn chứng phổ biến nhất đó là đuôi của công đực.
No, la cola del pavo real reuslta de las elecciones de apareamiento hecha por las pavas reales.
Không, đuôi công là kết quả từ việc chọn bạn tình của con công mái.
Un pavo real muestra sus magníficas plumas de la cola para atraer pavas.
Công thì khoe bộ lông đuôi tráng lệ của mình để thu hút con cái.
Y que ha ido presumiendo por toda la ciudad como un pavo real.
Rằng anh vẫn huênh khoang khắp phố về nó như một niềm tự hào.
Su madre miró la pantalla y respondió con una sonrisa: “Cariño, es un pavo real”.
Mẹ nó nhìn vào màn hình và mỉm cười trả lời: “Con yêu ơi, đó là một con công mà.”
¡ Levántate, pavo real!
Dậy đi, đồ gà rừng!
El pavo real estaba allí la última vez que vi a mis padres.
Tên Khổng tước đã ở đó, lần cuối đệ thấy song thân mình.
Pavo real asado.
Thịt công nướng.
Kartikeya se montó en su pavo real y voló por los continentes,
Kartikeya liền nhảy lên con công của mình và sải cánh qua khắp các lục địa qua điệp trùng núi non và đại dương bao la
Hace mucho tiempo, en la antigua China los Pavo Reales gobernaban la Ciudad Gongmen.
Xưa rất xưa, thời Trung Hoa cổ đại, tộc Khổng Tước cai trị Cung Môn Thành.
Más hermoso que un pavo real.
Đẹp hơn cả 1 con công.
PAVO REAL
ĐÀ ĐIỂU
Como un pavo real.
Như một con công.
Esta cola hermosa pero incómoda no ayuda exactamente al pavo real a evitar predadores y abordar a las hembras.
Đẹp nhưng bộ đuôi cồng kềnh không thực sự giúp con công trống tránh được kẻ săn mồi và tiếp cận công mái.
Su aparente resistencia al veneno de la cobra ha convertido al pavo real en símbolo de divinidad e inmortalidad en Oriente.
Nọc độc rắn hổ mang vô hiệu đối với công nên người ta coi công là biểu tượng của thần thánh và sự bất tử ở Phương Đông.
EL PAVO real aparece frente a una soberbia cortina de color como si se tratara de la estrella de una nueva obra de teatro.
CHÀNG công bước ra trước tấm màn màu sắc sặc sỡ, như một ngôi sao của bộ phim sắp quay.
Darwin mismo, dicho sea de paso, no tenía dudas de que la cola del pavo real era hermosa en los ojos de la pava real.
Bản thân Darwin, bằng cách lý giải này, không nghi ngờ gì rằng đuôi của công trống là tuyệt đẹp trong mắt của công mái.
Incluso Charles Darwin, en 1860 le escribió en una carta a Asa Gray que la vista de la cola del pavo real lo hacía sentir enfermo.
Thậm chí Charlie Darwin, trong bức thư gửi tới Asa Gray năm 1860 có viết rằng hình ảnh bộ đuôi công trống khiến nó trông yếu đuối.
Por lo visto, al pavo real no le estorba la larga cola para correr, aunque sí parece convertirse en un pequeño inconveniente a la hora de alzar el vuelo.
Bộ lông dài thượt dường như không khiến công bay chậm lại tuy có vẻ hơi bất tiện khi nó mới cất cánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavo real trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.