paz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hòa bình, hoà bình, trật tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paz

hòa bình

noun (equilibrio y tranquilidad entre partes)

Si quieres la paz, prepara la guerra.
Nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh.

hoà bình

noun

Porque las elecciones no trajeron la paz, la estabilidad y la seguridad a Libia.
Vì những cuộc bầu cử không đem lại hoà bình, sự ổn định hay an ninh cho Libya.

trật tự

noun

En contraste, la paz divina promueve el tipo de orden que perdura.
Ngược lại, sự bình an từ Đức Chúa Trời đẩy mạnh loại trật tự lâu bền.

Xem thêm ví dụ

Por el amor de Dios, ¿por qué no podemos convivir en paz?
Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau?
Los resultados del arrepentimiento sincero son paz de conciencia, consuelo, y sanación y renovación espirituales.
Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh.
He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
El lugar ideal para tener paz es dentro de las paredes de nuestro hogar, donde hemos hecho todo lo posible para que el Señor Jesucristo sea su eje principal.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Ahora, al parecer después de la cena de la Pascua, cita estas palabras proféticas de David: “El hombre que estaba en paz conmigo, en el que yo confiaba, el que comía de mi pan, se ha vuelto en mi contra”.
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
¿Cómo llegan a experimentar paz muchas personas del mundo entero?
Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào?
Era común regalar ejemplares jóvenes a gobernantes y reyes como símbolo de paz y buena voluntad entre naciones.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
Los buenos amigos nos ayudan a conservar la paz. (Vea los párrafos 11 a 15).
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
Deje en paz al perro.
Hãy để cho nó yên.
Él creía que el Reino de Dios sería establecido por medio de estadistas temerosos de Dios, y que no vendría sino hasta que los hombres aprendieran a vivir en paz.
Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình.
3 El hogar debe ser un remanso de paz.
3 Mái nhà đáng lẽ là một nơi bình an.
En el primer artículo veremos ejemplos bíblicos que nos animarán a buscar la paz con el prójimo, y en el segundo hablaremos de cómo podemos hacerlo.
Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận.
□ ¿Por qué no consiguen las organizaciones humanas traer paz duradera?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Denodadamente cumplieron con su asignación de predicar y ayudaron a muchas personas a alcanzar la paz de que disfrutan los devotos.
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời.
Si nos centramos en las cosas espirituales, estaremos en paz con Dios y sentiremos paz interior ahora, y en el futuro podremos vivir para siempre.
Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai.
Y sé que la paz regresará algún día.
" Và tôi biết, một ngày nào đó, hòa bình sẽ trở lại. "
Saco de Patatas, deja en paz a mi cliente.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!
El confiar en alianzas mundanas para alcanzar paz y seguridad había sido “una mentira” que fue barrida por las inundaciones de los ejércitos de Babilonia.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
Estaban tristes y se sentían solos, pero de manera asombrosa, sentían consuelo y paz.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
Me siento limpia, viva y en paz.
Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện.
Los profetas nos han hecho la promesa de que, por medio de ella, nuestro corazón se llenará de fe y de fortaleza espiritual, y en nuestros hogares gozaremos de mayor protección, unidad y paz.
Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta.
Ahora bien, ¿de qué modo puede su visión del futuro aportarle paz interior?
Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào?
Será mejor que deje en paz esa venda, a menos que quiera empezar a sangrar.
Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu.
Esto dio lugar a la resolución de la paz bien intencionadas pero ineficaces, de 19 de julio de 1917.
Việc làm của ông mang đầy thiện ý nhưng không thúc đẩy được một hiệp định hòa bình ngày 19 tháng 7 năm 1917.
Un modo de demostrar que “abog[amos] por la paz” es refrenar la lengua.
Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.