peatón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peatón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peatón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peatón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bằng chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peatón

bằng chân

noun

Xem thêm ví dụ

Ella nunca utilizaba el paso de peatones.
Cô ấy đã không đi đường dành cho người đi bộ
Para nosotros, que pasamos la mayor parte de la vida en tierra, no parece lógico, pero manejar implica sortear baches, piedras, peatones, otros conductores, y toda una larga y detallada lista de normas de seguridad gubernamentales que hay que cumplir.
Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có ổ gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo.
Estación 14, puesto 29, vehículo contra peatón.
Trạm 14, Tổ 29, ô tô tông người đi bộ.
Varios hoteles de la Strip han aunado esfuerzos para hacer la calle más agradable para los peatones.
Một số khách sạn đã cố gắng tạo cho đường phố trở nên thêm tiện lợi hơn cho người đi bộ.
Se calcula que cada día lo cruzan alrededor de quinientos mil peatones y cien mil vehículos.
Mỗi ngày có khoảng 500.000 người đi bộ và 100.000 lượt xe đi qua cầu này.
Así que te preguntas, ¿y si las ciudades pudieran dar a sus peatones lo que damos por sentado cuando vamos de una ciudad a otra?
Vì vậy, bạn tự hỏi, nếu các thành phố có thể cung cấp cho người đi bộ những gì chúng ta coi nhẹ như khi bây giờ chúng ta đi giữa các thành phố?
En la navegación para peatones de Google Maps, se pueden usar dos vistas: la vista de mapa 2D habitual y Live View.
Google Maps cung cấp hai loại chế độ xem để dò đường đi bộ: Chế độ xem bản đồ 2D thông thường và Chế độ xem trực tiếp.
¿Por qué el pobre poeta de Tennessee, al recibir de repente dos puñados de plata, deliberar si le compro un abrigo, que por desgracia es necesario, o invertir su dinero en un viaje de los peatones a Rockaway Beach?
Tại sao nhà thơ nghèo của Tennessee, khi đột nhiên nhận được hai nắm bạc, cố ý xem có nên mua anh ta một chiếc áo khoác, ông buồn bã cần thiết, hoặc đầu tư tiền của mình trong một chuyến đi cho người đi bộ để Rockaway Beach?
Mientras que un sistema autoconducido puede mirar al peatón y decir: no sé qué está por hacer, desaceleraré, observaré mejor y después reaccionaré en consecuencia.
Trong khi hệ thống tự động lái có thể nhìn người bộ hành đó và nghĩ, Tôi không biết họ sắp làm gì, nên tôi sẽ chạy chậm lại, nhìn kỹ hơn, rồi sau đó mới phản ứng cho chính xác.
Por otro lado, aunque las calles de Tabligbo no estaban pavimentadas, eran tranquilas, sin mucho tránsito ni peatones.
Ngược lại, những con đường ở Tabligbo dù không được tráng nhựa, nhưng êm ả—không đông người và ít xe cộ.
Nuestro asociado está a la izquierda haciéndose pasar por un peatón.
Bên trái là người của chúng tôi đóng giả làm người đi bộ
Quizá a una intersección vial con mucho tráfico y peatones.
Có lẽ là một người đi bộ bận rộn và các nút giao thông của thành phố.
El mismo código que usamos para encontrar señales de stop o de peatones, bicicletas en un vehículo autodirigido, puede usarse para encontrar células cancerosas en una biopsia de tejido.
Cùng một đoạn code này có thể tìm biển cấm, người đi bộ, xe đạp,...nếu áp dụng cho xe tự lái; có thể dùng để tìm tế bào ung thư trong một sinh thiết mô.
Las lesiones de todos los usuarios, peatones, ciclistas, conductores, cayeron un 50 %.
Chấn thương đổi với người đi bộ, người đi xe đạp, người lái xe giảm xuống 50%.
También seguimos el rastro de los peatones, el perro que corre, y así es como podemos conducir con seguridad, ¿no?
Bạn cũng đang theo dõi những người đi bộ, con chó đang chạy, và đó là cách mà bạn có thể lái xe một cách an toàn, đúng không nào?
En California, como todos saben, porque estoy seguro de que todos lo hacemos, es obligación detenerse ante un peatón que está esperando para cruzar.
Ở California, như bạn biết đấy, vì tôi chắc rằng tất cả chúng ta đều làm điều này, theo luật, xe phải dừng để cho người đi bộ qua đường
A través de una nueva fuente de financiación, estamos rediseñando todas las calles del centro urbano para que sean más adecuadas para los peatones.
Rồi thông qua một nguồn quỷ khác, chúng tôi đang thiết kế lại đường xá trong nội thành để trở nên thân thiện hơn với người đi bộ.
Como es típico en California, el autobús se adelanta y casi atropella a nuestro peatón.
Với phong cách rặt California, nó bị lấn át bởi chiếc xe buýt gần như tông vào người đi bộ của chúng tôi
No mire los cielos, sino el final de la calle donde los buses y carros y peatones y pequeñas motocicletas circulaban.
Tôi không ngắm bầu trời nữa, ngoài việc nhìn ra cuối con đường nơi những chiếc xa buýt, xe hơi, người đi bộ và những chiếc scooter đi qua.
Y si conduce un automóvil, le advertirá del peatón que acaba de bajarse de la acera.
Khi lái xe, khả năng này báo cho bạn biết có một người bộ hành vừa bước xuống lòng đường.
Y por encima, hay una serie de pasajes para peatones.
Và ở phía trên, bạn có 1 loạt đường bộ hành.
7 Los ancianos deben determinar si el territorio de la congregación cuenta con áreas por donde pasan muchos peatones y si sería práctico organizar un programa local de predicación pública.
7 Các trưởng lão sẽ xét xem trong khu vực hội thánh, nơi nào có nhiều khách bộ hành thì có thể sắp đặt việc làm chứng này, nếu thấy thích hợp.
NEATT permite a un alto número de peatones entrar al lobby de oficinas por escaleras mecánicas.
NEATT cho phép số lượng lớn người đi bộ vào sảnh văn phòng bằng cầu thang cuốn.
La atmósfera sosegada de Burlington Arcade se interrumpió en 1964 cuando un Jaguar Mark X entró en la galería, dispersando a los peatones, y salieron de él seis hombres enmascarados, que rompieron las ventanas de la tienda de la Goldsmiths and Silversmiths Association ("Asociación de Orfebres y Plateros") y robaron joyas con un valor de 35 000 libras.
Vào năm 1964, một chiếc Jaguar Mark X đã lao xuống khu giải trí, phân tán người đi bộ và sáu người đàn ông đeo mặt nạ nhảy ra, đập vỡ cửa sổ của cửa hàng của Hiệp hội thợ kim hoàn và thợ bạc và lấy trộm nữ trang trị giá 35.000 bảng.
Un smombie (del alemán: smartphone zombie) es un peatón que camina despacio y sin prestar atención a su entorno, porque están enfocados en su smartphone.
Thây ma điện thoại (tiếng Anh: smartphone zombie, hay còn gọi là smombie) là một người đi bộ mà thường dạo bước chậm chạp và không chú ý vào bối cảnh xung quanh bởi vì họ đang quá tập trung vào điện thoại thông minh của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peatón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.