pax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pax trong Tiếng Anh.

Từ pax trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoà bình, sự trả tiền, tiền lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pax

hoà bình

noun

They, too, are evolving into a Pax Africana.
Họ cũng đang trở mình để trở thành một châu Phi hoà bình.

sự trả tiền

noun

tiền lương

noun

Xem thêm ví dụ

In 2007 she was elected Secretary General of Pax Christi International, a non governmental catholic peace movement working on a global scale on a wide variety of issues in the fields of human rights, security and disbarment, economic justice and ecology.
Năm 2007, bà được bầu làm Tổng thư ký Pax Christi International, một phong trào hòa bình công giáo phi chính phủ hoạt động trên quy mô toàn cầu về nhiều vấn đề trong các lĩnh vực nhân quyền, an ninh và giải trừ vũ khí, công bằng kinh tế và sinh thái.
Euphorbia schlechtendalii Boiss. (s) Euphorbia schlechtendalii var. pacifica McVaugh Euphorbia schlechtendalii var. schlechtendalii Euphorbia schlechtendalii var. websteri McVaugh Euphorbia schlechteri Pax Euphorbia schmitzii L.C.Leach (s) Euphorbia schoenlandii Pax (s) Euphorbia schottiana Boiss.
Euphorbia schlechtendalii Boiss. (s) Euphorbia schlechtendalii thứ pacifica McVaugh Euphorbia schlechtendalii thứ schlechtendalii Euphorbia schlechtendalii thứ websteri McVaugh Euphorbia schlechteri Pax Euphorbia schmitzii L.C.Leach (s) Euphorbia schoenlandii Pax (s) Euphorbia schottiana Boiss.
Well, nowadays everything's on PAX anyway.
Ngày nay, mọi thứ đều có trên PAX.
On October 15, the album was re-released with PAX AM Days, an extended play the band recorded shortly after Save Rock And Roll's release.
Vào ngày 15 tháng 10, album đã được tái phát hành với PAX AM Days, một đĩa mở rộng ban nhạc ghi âm một thời gian ngắn sau khi phát hành Save Rock and Roll.
Pitt adopted Pax in the United States on February 21, 2008.
Pitt nhận Pax là con nuôi tại Hoa Kỳ ngày 21 tháng 2 năm 2008.
In his essay "Pax Americana is Over," Wallerstein argues, “The collapse of communism in effect signified the collapse of liberalism, removing the only ideological justification behind US hegemony, a justification tacitly supported by liberalism’s ostensible ideological opponent.”
Trong cuốn tham luận "Hoà bình kiểu Mỹ đã Chấm dứt," Wallerstein cho rằng, "Sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản trên thực tế là dấu hiệu của sự sụp đổ của chủ nghĩa tự do, loại bỏ sự biện hộ ý tưởng duy nhất phía sau quyền bá chủ của Hoa Kỳ, một sự biện hộ ngầm được ủng hộ bởi những người bề ngoài là phản đối ý tưởng chủ nghĩa tự do."
Some optional packages include: PaX Exec Shield Openwall Newer variants of Microsoft Windows also support executable space protection, called Data Execution Prevention.
Một số gói phần mềm tùy chọn bao gồm: PaX Exec Shield Openwall Các biến thể mới của Microsoft Windows cũng hỗ trợ bảo vệ không gian thực thi, với tên gọi Data Execution Prevention (ngăn chặn thực thi dữ liệu).
Already inhabited in Celtic times, the town was later named Pax Julia by Julius Caesar in 48 BCE, when he made peace with the Lusitanians.
Đã có người ở trong thời Celtic, thị xã, sau đó được đặt tên là Pax Julia Julius Caesar trong 48 trước Công nguyên, khi ông thực hiện hòa bình với những người Lusitania.
How did Jesus’ disciples benefit from the Pax Romana, or Roman Peace?
Môn đồ của Chúa Giê-su nhận được lợi ích nào từ thời kỳ Hòa bình La Mã?
In 2001, Cyrus played the lead role on the PAX (now ION Television) comedy-drama Doc, which became the network's highest-rated show.
Năm 2001, Cyrus đóng vai chính trong chương trình Doc, một chương trình hài của đài PAX (hiện nay là đài ION Television), show ăn khách nhất của network.
The end of the Pax Mongolica was marked by the disintegration of the khanates and the outbreak of the Black Death in Asia which spread along trade routes to much of the world in the mid-14th century.
Sự kết thúc của Pax Mongolica được đánh dấu bằng sự tan rã của các khanat và sự bùng nổ của Cái chết đen ở Châu Á trải dài theo các tuyến thương mại đến phần lớn thế giới vào giữa thế kỷ 14.
Many consider Augustus to be Rome's greatest emperor; his policies certainly extended the Empire's life span and initiated the celebrated Pax Romana or Pax Augusta.
Rất nhiều người cho rằng Augustus là hoàng đế vĩ đại nhất của La Mã; những chính sách của ông chắn chắn đã kéo dài thêm tuổi thọ của Đế quốc và khởi đầu thời kì Pax Romana hay Pax Augusta được nhiều người ca ngợi.
By the Pax Nicephori (803-814), the two emperors had recognised that Venice belonged to the Byzantine sphere of influence.
Bởi Pax Nicephori (803-814), hai hoàng đế đã nhận ra rằng Venice thuộc về phạm vi ảnh hưởng của Đế quốc Đông La Mã.
In the 1140s he was a propagandist for the Reconquista and in his famous poem with the Latin beginning Pax in nomine Domini! he called Spain a lavador (washer) where knights could go to have their souls cleansed fighting the infidel.
Trong thập niên 1140, Marcabru trở thành một người truyền giáo cho reconquista và trong một bài thơ được bắt đầu bằng câu Pax in nomine Domini!, ông gọi Tây Ban Nha là nơi của lavador, là nơi mà những người hiệp sĩ có thể dành tâm trí của mình để quét sạch những người ngoại đạo.
The net effect of the Dutch campaign was a pax Hollandica (Dutch peace), assuring VOC control in the southwest of the island.
Kết quả của chiến dịch là hòa bình kiểu Hà Lan, đảm bảo quyền kiểm soát của Hà Lan ở tây nam hòn đảo.
They, too, are evolving into a Pax Africana.
Họ cũng đang trở mình để trở thành một châu Phi hoà bình.
The Mechromancer, later revealed to be named Gaige, was first revealed at PAX East 2012 and planned as post-release downloadable content for October 16, 2012, but was released on all platforms a week earlier.
Mechromancer, sau đó tiết lộ được đặt tên là Gaige, lần đầu tiên được tiết lộ tại PAX East 2012 và được lên kế hoạch là nội dung tải về hậu phát hành vào ngày 16 tháng 10 năm 2012, nhưng đã được phát hành trên tất cả các hệ máy sớm hơn một tuần .
The ensuing Crimean War (1854–56), which involved new techniques of modern warfare, was the only global war fought between Britain and another imperial power during the Pax Britannica and was a resounding defeat for Russia.
Cuộc Chiến tranh Krym (1854–56) diễn ra sau đó đã áp dụng các kỹ thuật mới của chiến tranh hiện đại, và cũng là cuộc chiến tranh toàn cầu duy nhất giữa Anh và thế lực đế quốc khác trong thời kỳ Pax Britannica, kết quả của cuộc chiến này là một thất bại nặng nề đối với Nga.
After 265 years, the Pax Tokugawa came to an end.
Sau 265 năm, thời kỳ Tokugawa yên bình kết thúc.
The primary mission of the Roman military of the early empire was to preserve the Pax Romana.
Nhiệm vụ chính của quân đội La Mã vào đầu thời kì đế quốc đầu đó là bảo vệ nền Thái bình La Mã (Pax Romana).
Unchallenged at sea, Britain adopted the role of global policeman, a state of affairs later known as the Pax Britannica, and a foreign policy of "splendid isolation".
Không gặp thách thức trên biển, Anh tiếp nhận vai trò là cảnh sát toàn cầu, về sau còn được gọi là Pax Britannica ("Thái bình Anh quốc"), và chính sách đối ngoại "cô lập quang vinh".
It had, by means of its legions, enforced the Pax Romana (Roman Peace) throughout much of the known world.
Nhờ có những đạo binh viễn chinh đế quốc đó đã cưỡng ép phần đông các nước trên thế giới được biết đến lúc ấy phải chấp nhận chính sách “Hòa bình bởi La-mã” (Pax Romana).
During the reign of emperor Augustus the thriving town became Pax Augusta.
Trong suốt triều đại của hoàng đế Augustus thị trấn thịnh vượng trở thành "Pax Augusta".
Europe had long enjoyed a safe land passage to China and India—sources of valued goods such as silk, spices, and opiates—under the hegemony of the Mongol Empire (the Pax Mongolica, or Mongol peace).
Từ lâu Châu Âu đã có những con đường giao thương an toàn tới Trung Quốc và Ấn Độ— nơi cung cấp các mặt hàng giá trị như tơ lụa và gia vị — từ thời Đế chế Mông Cổ nắm quyền bá chủ (Pax Mongolica, hay "Hòa bình Mông Cổ").

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.