pay out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pay out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay out trong Tiếng Anh.

Từ pay out trong Tiếng Anh có các nghĩa là chi, xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pay out

chi

verb

That's all ammunition the insurance company would use to try and not pay out.
Đó là tất cả những lý lẽ mà công ty bảo hiểm sẽ dùng để cố không phải chi trả.

xuất

verb

Xem thêm ví dụ

It' s been paying out
Trả tiền rồi đấy
And of course if you're paying out, these become negative numbers.
Và tất nhiên nếu bạn đang trả tiền ra, những trở thành số âm.
It's been paying out.
Trả tiền rồi đấy.
2 Why do you keep paying out money for what is not bread,
2 Sao cứ trả tiền cho thứ không phải thức ăn,
At the end of the day, the master ordered his man in charge to pay out the wages.
Đến cuối ngày, người chủ gọi người giữ việc trả công cho thợ.
That's all ammunition the insurance company would use to try and not pay out.
Đó là tất cả những lý lẽ mà công ty bảo hiểm sẽ dùng để cố không phải chi trả.
We'll try to pay out accrued balances to affected AdSense publishers to the extent that we're legally allowed.
Chúng tôi sẽ cố gắng thanh toán số dư tích lũy cho các nhà xuất bản AdSense bị ảnh hưởng đến phạm vi chúng tôi được pháp luật cho phép.
How may many Jews be “paying out money for what is not bread”?
Nhiều người Do Thái có thể đang “trả tiền để mua đồ không phải là bánh” như thế nào?
(Isaiah 55:2a) If the captive Jews are trusting in anyone other than Jehovah, they are “paying out money for what is not bread.”
(Ê-sai 55:2a) Nếu dân phu tù Do Thái tin cậy người nào khác ngoài Đức Giê-hô-va, họ đang “trả tiền để mua đồ không phải là bánh”.
But you can see that as more money comes in, I have more and more money to pay out, even though I'm not doing anything.
Nhưng bạn có thể thấy rằng khi càng có nhiều tiền tới, tôi càng có nhiều tiền để trả cho các nhà đầu tư trước đó, mặc dù tôi không phải làm bất cứ vụ đầu tư gì.
Once your unpaid earnings reach the payment threshold and you've completed the steps to getting paid, Google will pay out your earnings according to the payment schedule.
Khi thu nhập chưa được thanh toán của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán và bạn đã hoàn tất các bước để nhận thanh toán, Google sẽ thanh toán khoản thu nhập theo lịch thanh toán.
So shall I pay this out of petty cash?
Muốn tôi trả tiền phạt bằng tiền mặt?
In that moment, I knew my guilt had come to pay me out.
" Vào khoảnh khắc đó ta biết tội lỗi của mình đã đến đón. "
There was no direct payout mechanism, so a pair of kings might get the player a free beer, whereas a royal flush could pay out cigars or drinks, the prizes wholly dependent on what was on offer at the local establishment.
Không có cơ chế thanh toán trực tiếp, do đó một cặp của “các vị vua” có thể nhận được “các cầu thủ uống bia miễn phí”, trong khi một “hoàng gia” có thể trả tiền ra “xì gà” hoặc “đồ uống”, các giải thưởng phụ thuộc hoàn toàn vào cơ sở địa phương.
In 19th century Spain, the Principality of Asturias passed an act between March and December 1816 paying out bounties for the death of 76 adult and 414 young wolves at 160 reales for an adult wolf and 32 for a wolf cub.
Trong thế kỷ 19 ở Tây Ban Nha, người ta đã trả tiền ra tiền thưởng cho cái chết của 76 con sói già và 414 con sói con đối với 160 reale cho một con sói lớn và 32 cho một con sói con.
A further stress on the money supply occurred in late 1906, when the Bank of England raised its interest rates, partly in response to UK insurance companies paying out so much to US policyholders, and more funds remained in London than expected.
Một sức ép tăng thêm đối với nguồn cung tiền xảy ra vào cuối năm 1906, khi Ngân hàng Anh tăng lãi suất của nó, một phần là để đáp ứng với các công ty bảo hiểm Anh phải chi trả quá nhiều cho bảo hiểm Mỹ, và nhiều hơn nữa nguồn vốn vẫn ở London hơn dự kiến.
An illustration of this very basic concept can be found in the old " 3-6-3 Rule , " a tongue-in-cheek " rule " that said a banker would pay out 3 % for deposits , charge 6 % for loans and hit the golf course by 3 p.m.
Một minh hoạ cho khái niệm rất cơ bản này là quy tắc cũ " quy tắc 3-6-3 " , một " quy tắc " có tính mỉa mai , rằng chủ ngân hàng sẽ trả lãi 3% tiền gửi , tính lãi 6% tiền cho vay và đi đánh gôn lúc 3 giờ chiều .
To delete all Google Pay data, you’ll need to opt out of Google Pay.
Để xóa tất cả dữ liệu Google Pay, bạn cần chọn không sử dụng Google Pay.
Why should I have to pay for this out of my own pocket?
Tại sao tôi phải móc tiền ra trả cho cái này?
Throwing out paying guests, right into the street just to make room for our new guardian angel.
Thảy những vị khách đã trả tiền ra ngoài, ra ngay ngoài đường chỉ để lấy chỗ cho các thiên thần bảo vệ của chúng ta.
and there'd be hell to pay just figuring out who.
Một ngày nào cô sẽ gặp rắc rối và lúc đó có trời mới biết ai là thủ phạm.
Chicago doesn't pay to keep people out of their way.
Chicago không xì tiền để cho người khác không nhúng tay vào.
How much did they pay to get you out those stocks?
Họ đã trả bao nhiêu để đem ông tới đây?
But I also knew that the poor man would have to pay what was missing out of his own pocket!
Nhưng tôi cũng nghĩ rằng người đàn ông tội nghiệp ấy sẽ phải lấy tiền túi để bù vào số tiền bị mất!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pay out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.