payday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ payday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ payday trong Tiếng Anh.

Từ payday trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày nhận lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ payday

ngày nhận lương

noun

Xem thêm ví dụ

One last payday, and you're set for life.
Kiếm bộn lần cuối, và cuộc đời anh sẽ đổi gió.
And Big Jerry cleaned him out, last payday.
Chính anh ta bị Big Jerry lột sạch vào ngày phát lương vừa qua.
And I'm just beelining it to a huge payday.
Và tôi nhận ra ở đây thật buồn.
In 2009, she sold DHD to Mail.com Media for a reported "seven-figure payday", under an agreement by which she would hire an additional writer but remain the site's editor.
Năm 2009, cô bán DHD cho Mail.com Media, với điều kiện cô sẽ thuê thêm một cây viết nữa, tuy vậy cô vẫn là người chỉnh sửa chính của trang mạng.
Target goes away, our payday goes away.
Mục tiêu không còn thì tiền thưởng cũng sẽ không còn.
To him that phrase, "Charity begins at home," meant that my payday -- or someone else's -- would just happen to coincide with his lucky day.
Với ông, câu nói "Từ thiện bắt đầu tại nhà" nghĩa là đó là ngày được trả lương của tôi hoặc của bất kỳ ai sẽ xảy ra đúng vào ngày may mắn của ông.
So every two weeks for two years on payday he stood in front of his employees and he asked them to sacrifice their salaries, and it worked.
Thế là cứ 2 tuần, trong suốt 2 năm, vào ngày trả lương, ông đứng trước nhân viên và cầu xin họ hy sinh tiền lương cho công ty, và họ đồng ý.
Payday.
Lãnh lương!
Derartu Tulu was ready to hang it up and retire from the sport, but she decided she'd go for broke and try for one last big payday in the marquee event, the New York City Marathon.
Dararty Tulu đã sẵn sàng bỏ cuộc và nghỉ lưu trong lĩnh vực thể thao, nhưng cô quyết định quyết tâm hết mình và cố gắng lần cuối cho ngày cuối cùng trong vòng loại sự kiện, cuộc thi chạy ma-ra-tông tại thành phố New York.
When payday came I had to use the money to buy the children shoes and clothes for school.
Khi đến ngày lãnh lương tôi lại phải dùng tiền lương để mua giày và quần áo cho bọn trẻ đi học.
It's payday?
Ngày mai phát lương rồi ạ?
Ethan and Hila also appear in a character pack for Payday 2 titled "h3h3 Character Pack".
Ethan và Hila cũng xuất hiện trong gói nhân vật cho tựa game Payday 2 có tiêu đề "Gói nhân vật h3h3".
I could not come up with the 15 dollars, but the priest agreed to hold the Mass if I gave him the money on payday.
Tôi không kiếm đâu ra 15 đô la, nhưng ông linh mục đồng ý làm Lễ Mi-sa miễn là tôi trả tiền vào ngày lãnh lương.
Sure looks like Spider's payday's come.
Có vẻ như đã tới ngày lãnh lương của Spider rồi.
He paid me part down and said he’d pay the rest next payday.
Anh ta đã trả tôi một phần và hứa trả dứt số còn lại vào ngày lương sau.
Other forms of peer-to-peer lending include student loans, commercial and real estate loans, payday loans, as well as secured business loans, leasing, and factoring.
Các hình thức cho vay ngang hàng khác bao gồm các khoản vay sinh viên, các khoản vay thương mại và bất động sản, các khoản vay ngắn hạn, cũng như các khoản cho vay kinh doanh được đảm bảo, cho thuê và bao thanh toán.
One more payday, autolycus, that's all we need.
Thêm một kì thanh toán nữa, Autolycus, đó là tất cả những gì ta cần.
Somebody must have had a big payday.
Ai đó phải nhận được số tiền lớn.
They usually come diligently when it is around payday
Họ thường đến trường chăm chỉ lúc gần đến ngày lãnh lương,
He and his wife, also a pioneer, had barely enough gasoline in their car to make it to the congregation but not back, and his payday was a week away.
Anh và vợ, cũng là tiên phong, chỉ có vừa đủ xăng để đến hội thánh, không đủ cho lượt về, mà một tuần nữa anh mới được lĩnh lương.
You better find another way to make some cash,'cause today ain't your payday.
Liệu mà tìm cách khác để kiếm tiền đi, vì hôm nay không phải là ngày lãnh lương đâu.
And a rich payday.
Và để được trả công hậu hĩnh.
A month later, 505 Games announced a publishing agreement with game developer Overkill Software for the game Payday 2 Crimewave Edition.
Một tháng sau, 505 Games công bố thỏa thuận phát hành Overkill Software cho nhà phát triển game Payday 2 Crimewave Edition.
They will not destroy their final payday.
Bọn chúng sẽ không phá bỏ trận cuối thu tiền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ payday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.