pay back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pay back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay back trong Tiếng Anh.

Từ pay back trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn trả, trả lại, trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pay back

hoàn trả

verb

trả lại

verb

He's paying back the money that his partner stole.
Anh ấy đang trả lại sốtiền mà cộng sự của anh ấy đã trộm.

trừng phạt

verb

Xem thêm ví dụ

What, though, if an “unforeseen occurrence” prevents us from paying back what we owe?
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
I will pay back what he's done.
Tôi sẽ khiến hắn trả đủ cho những gì hắn đã làm.
The ancient proverb says: “Do not say: ‘I will pay back evil!’
Nếu chúng ta lấy oán trả oán, chúng ta làm theo tinh thần của kẻ làm ác.
* (Psalm 4:4) Remember, paying back “injury for injury” will just make matters worse.
Trước tiên, hãy suy xét hoàn cảnh để xem bạn có thể bỏ qua không* (Thi thiên 4:4).
2 Of course, the first concern of Jehovah’s servants is that they pay back God’s things to God.
2 Dĩ nhiên, trả lại những gì của Đức Chúa Trời cho Đức Chúa Trời là điều các tôi tớ Đức Giê-hô-va quan tâm trước hết (Thi-thiên 116:12-14).
Christians pay back to Caesar only what does not conflict with God’s requirements.
Tín đồ đấng Christ chỉ trả cho Sê-sa vật gì không đi ngược với những điều Đức Chúa Trời đòi hỏi.
Pay back Caesar’s things to Caesar, but God’s things to God,” said Jesus.
Chúa Giê-su phán: “Vật chi của Sê-sa hãy trả lại cho Sê-sa, còn vật chi của Đức Chúa Trời hãy trả lại cho Đức Chúa Trời” (Mác 12:17).
Jesus said: “Pay back Caesar’s things to Caesar, but God’s things to God.”
Giê-su nói: “Vậy thì của Sê-sa hãy trả lại cho Sê-sa, của Đức Chúa Trời hãy trả lại cho Đức Chúa Trời”.
Pay back Caesar’s things to Caesar, but God’s things to God.”
“Vật chi của Sê-sa hãy trả lại cho Sê-sa, còn vật chi của Đức Chúa Trời hãy trả lại cho Đức Chúa Trời”.
We should not use the strength that Jehovah gives us to pay back evil for evil.”
Chúng ta không nên dùng sức mạnh mà Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta để lấy ác trả ác”.
Pay back . . . Caesar’s things to Caesar, but God’s things to God.” —Matthew 22:21.
“Của Sê-sa hãy trả lại cho Sê-sa, của Đức Chúa Trời hãy trả lại cho Đức Chúa Trời”.—Lu-ca 20:25.
It's a longer payback than mountaintop removal, but the wind energy actually pays back forever.
Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi.
How do Jehovah’s Witnesses conscientiously pay back to Caesar what they owe?
Làm sao Nhân-chứng Giê-hô-va thận trọng trả cho Sê-sa những gì họ nợ?
Kind of kid who'd never be able to pay back what he owed.
Cứ tiếp tục nhân lên, kiểu như không thể trả nổi số nợ.
19. (a) What may be the result of our ‘paying back God’s things to God’?
19. a) “Trả cho Đức Chúa Trời vật gì của Đức Chúa Trời” có thể đưa đến kết quả nào?
We businessmen should pay back what we owe
Chúng ta là người làm ăn nên báo đáp cái ta đã chịu ơn
We conscientiously obey human governments, thus ‘paying back Caesar’s things to Caesar.’
Chúng ta vâng phục các chính phủ, cho nên chúng ta “trả cho Sê-sa vật gì của Sê-sa”.
Pay back Caesar’s things to Caesar, but God’s things to God”
“Vật chi của Sê-sa hãy trả lại cho Sê-sa, còn vật chi của Đức Chúa Trời hãy trả lại cho Đức Chúa Trời”
The acquired company then has to pay back the debt.
Công ty mua lại sau đó để trả nợ.
“Do not say: ‘I will pay back evil!’
“Chớ nói: Ta sẽ trả ác.
Jesus stated: “Pay back Caesar’s things to Caesar”
Giê-su phán: “Vật chi của -sa hãy trả cho Sê-sa”
Today, Christians are admonished to be “humble in mind, not paying back injury for injury.”
Ngày nay, tín đồ Đấng Christ được khuyên nhủ là hãy “khiêm-nhượng. Đừng lấy ác trả ác”.
17 Jesus then said: “Pay back Caesar’s things to Caesar,+ but God’s things to God.”
17 Chúa Giê-su bèn phán: “Những gì của Sê-sa hãy trả cho Sê-sa,+ còn những gì của Đức Chúa Trời hãy trả cho Đức Chúa Trời”.
Pay back Caesar’s things to Caesar, but God’s things to God.”
“Của Sê-sa hãy trả cho Sê-sa, của Đức Chúa Trời hãy trả cho Đức Chúa Trời”.
After completing training or education, PEF recipients pay back their loans with affordable monthly payments.
Sau khi hoàn tất khóa huấn luyện hoặc học vấn, những người nhận sự giúp đỡ của quỹ Giáo Dục Luân Lưu trả lại số tiền nợ mà họ đã vay với số tiền trả hằng tháng mà họ có khả năng để trả được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pay back

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.