peanut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peanut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peanut trong Tiếng Anh.

Từ peanut trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạc, đậu phộng, anh chàng nhãi nhép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peanut

lạc

noun (A nutlike fruit from the plant Arachis hypogaea that grows on long stems under ground.)

Don't you ever eat anything besides canned soup and peanut butter?
Anh không ăn cái gì khác ngoài súp đóng hộp và bơ lạc sao hả?

đậu phộng

noun (a legume resembling a nut)

Miles, will you ask a flight attendant for some peanuts?
Miles, anh xin tiếp viên hàng không ít đậu phộng nhé?

anh chàng nhãi nhép

verb

Xem thêm ví dụ

I was born in Korea -- the land of kimchi; raised in Argentina, where I ate so much steak that I'm probably 80 percent cow by now; and I was educated in the US, where I became addicted to peanut butter.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
Tree nut allergies are distinct from peanut allergy, as peanuts are legumes, whereas a tree nut is a hard-shelled nut.
Dị ứng hạt cây khác biệt với dị ứng đậu phộng, vì đậu phộng là legume, trong khi hạt cây là một hạt cứng.
This keeps the peanuts dry, and it also keeps away the rodents as well as children who may be looking for something to eat while Mother is still working out in the field.
Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng.
Peanuts is among the most popular and influential in the history of comic strips, with 17,897 strips published in all, making it "arguably the longest story ever told by one human being".
Peanuts là một trong những phổ biến và có ảnh hưởng nhất trong lịch sử các truyện tranh, với 17.897 dải được xuất bản, làm cho nó "được cho là câu chuyện dài nhất từng được kể bởi một con người".
Yeah, I'd like a big-tittied girl to lick peanut butter off my toes.
Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ.
At least one species, the peanut (Arachis hypogaea), is a major food crop species of global importance; some of the other species are cultivated for food to a small extent in South America.
Ít nhất có một loài với tên gọi là lạc (Arachis hypogaea), có giá trị như một loài cây cung cung lương thực có tầm quan trọng toàn cầu; một vài loài khác được trồng với quy mô nhỏ tại Nam Mỹ.
It wasn't so much me as it was the peanuts dipped in cough syrup.
Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho.
Tomatoes surpassed soy as the most profitable crop in Virginia in 2006, with peanuts and hay as other agricultural products.
Cà chua vượt qua đậu tương để giành vị thế cây trồng sinh lợi nhất tại Virginia trong năm 2006, lạc và rơm là các nông sản khác.
Miles, will you ask a flight attendant for some peanuts?
Miles, anh xin tiếp viên hàng không ít đậu phộng nhé?
" Hey, I think I'll go to the store because we're out of peanut butter "?
Này, bạn ơi, mình sắp đi mua đồ vì tụi mình hết bơ đậu phộng rồi.
Actually, I'm not entirely allergic to peanuts.
Thật ra thì anh hoàn toàn không bị dị ứng với đậu phộng.
This is an organic, gluten-free, antioxidant-rich acai berry cake made locally by a cruelty-free baker who swears he's never even seen a peanut.
Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng
Eating so many peanuts, not thirsty at all?
Ăn nhiều đậu thế không sợ khát nước à?
However, it is not simply a matter of purchasing a jar of peanut butter at a local grocery store.
Tuy nhiên, vấn đề không phải đơn thuần là mua một lọ bơ đậu phộng tại tiệm thực phẩm địa phương.
Resveratrol grape (skins and seeds, grape wine), nuts, peanuts, Japanese Knotweed root.
Resveratrol nho (vỏ và hạt, rượu nho), quả hạch (định hướng), lạc, rễ Knotweed Nhật.
In the United States, 90% of allergic responses to foods are caused by cow's milk, eggs, wheat, shellfish, peanuts, tree nuts, fish, and soy beans.
Tại Hoa Kỳ, 90% phản ứng dị ứng với thực phẩm do sữa bò, trứng, lúa mì, động vật giáp xác, đậu phộng, quả kiên, cá và đậu nành.
Let it cook for ten minutes or more on high heat so that the taste of the peanut butter will not be too strong.
Nấu ở nhiệt độ cao trong mười phút hay hơn để cho vị của bơ đậu phộng không bị gắt quá.
If he does, do you think his master plan will be anything more than eating peanuts?
Cậu có nghĩ kế hoạch vĩ đại của hắn khá hơn là ngồi ăn hạt dẻ?
Squid and peanuts!
Mực và lạc đây!
Or how about some peanuts from the hotel bar?
Hay là... vài hạt đậu phộng ở quầy bar khách sạn?
One researcher says that they probably sound a lot like the the voice of Charlie Brown's teacher in the old "Peanuts" cartoon.
Một nhà nghiên cứu cho rằng những âm thanh đó nghe giống như tiếng của thầy của Charlie Brown trong bộ phim hoạt hình xưa "Những hạt đậu phụng"(Peanuts).
Would anyone like a peanut?
Ai ăn hạt dẻ không?
Where are the peanuts?
Túi đậu đâu rồi?
They have it for people with allergies to peanuts.
Họ cũng có trang web tương tự cho người bị dị ứng đậu phộng.
Disney had previously released two 3D animated shorts in 1953, Adventures in Music: Melody, the first American 3D animated short, and Working for Peanuts, starring Donald Duck and Chip 'n' Dale.
Trước đây Disney từng phát hành hai phim hoạt hình ngắn ở định dạng 3-D vào năm 1953, Adventures in Music: Melody, phim hoạt hình ngắn 3-D đầu tiên của Hoa Kỳ, và Working for Peanuts, với hai nhân vật chính là Vịt Donald và Chip 'n' Dale.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peanut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.