pecan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pecan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pecan trong Tiếng Anh.

Từ pecan trong Tiếng Anh có các nghĩa là óc chó, hạch, Hạch, quả óc chó, hạnh nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pecan

óc chó

hạch

Hạch

quả óc chó

hạnh nhân

Xem thêm ví dụ

I works pretty steady for him all year round, he's got a lot of pecan trees'n things.”
Tôi làm việc khá đều đặn cho ông ấy quanh năm, ông ấy trồng nhiều hồ đào pecan và các thứ khác.”
Spoil your mom with our unique gift: a special prix fixe, $20 brunch menu — including our famous pecan French toast – and a custom floral arrangement from Soffian Florist.
Hãy tặng mẹ bạn món quà độc đáo của chúng tôi: thực đơn ăn nửa buổi đặc biệt có giá cố định $20 — bao gồm cả món bánh mì chiên trứng sữa với hạt bồ đào nổi tiếng của chúng tôi – cùng với một bó hoa đặt làm từ cửa hàng hoa Soffian.
It's apple pecan.
Bánh táo hồ đào.
Strawberry, pecan, and this one's called triple chocolate.
Dâu này, pecan, còn cái này là sô cô la 3 lớp
We received permission from local residents to park our trailer in a pecan orchard near the city of Jeanerette.
Chúng tôi được người dân cho phép đậu nhà lưu động tại một vườn cây gần thành phố Jeanerette.
I works pretty steady for him all year round, he's got a lot of pecan trees'n things.""
Tôi làm việc khá đều đặn cho ông ấy quanh năm, ông ấy trồng nhiều hồ đào pecan và các thứ khác.”
It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Although, I do know your favorite ice cream flavor is butter pecan.
Mặc dầu tôi biết mùi kem yêu thích của anh là bơ hồ đào.
It comes in a five-ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Butter Pecan is a smooth vanilla ice cream with a slight buttery flavor, with pecans added; manufactured by many major ice cream brands.
Butter Pecan là một loại kem vani mịn với hương vị bơ nhẹ, với thêm hồ đào; được sản xuất bởi nhiều thương hiệu kem lớn.
Archaeological evidence found in Texas indicates that Native Americans used pecans more than 8,000 years ago.
Các nhà khảo cổ học tìm ra bằng chứng ở bang Texas cho thấy người Mỹ bản địa đã dùng hạt hồ đào từ 8.000 năm trước.
Someone allergic to walnuts or pecans may not have an allergy to cashews or pistachios, because the two groups are only distantly related and do not necessarily share related allergenic proteins.
Người dị ứng với quả óc chó hoặc hồ đào có thể không bị dị ứng với hạt điều hoặc quả hồ trăn bởi vì hai nhóm chỉ liên quan đến nhau và không nhất thiết phải cùng liên quan đến các protein gây dị ứng.
And hopefully you don't stop and buy those awful pecan things -- Stuckey's.
Mong rằng không ai ngừng lại để mua món hồ đào hiệu Stuckey dở tệ này nhé.
I rather like pecans.
Tôi rất thích quả hồ đào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pecan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.