pebble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pebble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pebble trong Tiếng Anh.

Từ pebble trong Tiếng Anh có các nghĩa là sỏi, đá cuội, cuội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pebble

sỏi

noun

Very carefully, wedge that pebble into the fan to stop it turning.
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.

đá cuội

noun

It pushed over big trees and rolled big stones as if they were little pebbles.
Những cây to bị trốc gốc và những núi đá lăn như đá cuội nhỏ.

cuội

noun

You remember when Tobe was little, when he used to get completely obsessed with a pebble or something?
Con có nhớ khi Tobe còn nhỏ, khi nó từng hoàn toàn mê đá cuội hay cái gì đó không?

Xem thêm ví dụ

Damn, I told you we should use pebbles!
Đã bảo phải dùng sỏi mà.
I was there on Pebble Beach when you came out.
Tôi cũng ở chỗ Pebble Beach lúc chị đi ra.
Jesus’ giving “a white pebble” to conquering anointed Christians indicates that he adjudges them innocent, pure, and clean.
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch.
Very carefully, wedge that pebble into the fan to stop it turning.
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.
Pick up a pebble .
Lượm một viên sỏi .
And there were pebbles right outside the estate manager’s cottage.
Và có những viên đá ngày phía ngoài nhà của người quản lí tài sản.
Players bet on the odd or even number of pebbles or knucklebones held in the other player’s hand.
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái.
Pebble toad's rock and roll life, Matt Walker, BBC, 15 October 2009, Retrieved 6 November 2015 Media related to Josefa Celsa Señaris (herpetologist) at Wikimedia Commons
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015. ^ Pebble toad's rock and roll life, Matt Walker, BBC, ngày 15 tháng 10 năm 2009, Retrieved ngày 6 tháng 11 năm 2015 Phương tiện liên quan tới Josefa Celsa Señaris (herpetologist) tại Wikimedia Commons
Klein was able to draw the first map of Palau based on the Palauans' representation of their home islands that they made with an arrangement of 87 pebbles on the beach.
Klein đã có thể vẽ được bản đồ đầu tiên của Palau dựa trên những mô tả của các cư dân Palau bằng cách sắp xếp 87 viên đá cuội trên bờ biển.
One day , however , about midafternoon , he picked up a pebble and it was warm .
Tuy nhiên đến một ngày nọ , khoảng giữa trưa , ông đã nhặt một viên sỏi và nó ấm .
It pushed over big trees and rolled big stones as if they were little pebbles.
Những cây to bị trốc gốc và những núi đá lăn như đá cuội nhỏ.
With the summit in sight, we pressed on only to find that with every step, our feet would sink in the pebbles, causing us to slide backward several inches.
Với đỉnh núi trong tầm nhìn, chúng tôi tiếp tục tiến bước và hoàn toàn thấy rằng với mỗi bước đi, chân của chúng tôi lún vào trong các viên đá cuội, khiến cho chúng tôi trượt ngược lại một vài centimét.
After its unveiling at Pebble Beach, the P4/5 returned to Europe for high speed testing, press days, and an appearance at the Paris Auto Show in September of 2006.
Sau khi được giới thiệu tại Pebble Beach, P4/5 sẽ quay trở lại châu Âu cho cuộc thử nghiệm tốc độ cao, giới thiệu và xuất hiện tại Paris Auto Show vào tháng 9.
Here comes the pebble.
Viên sỏi đây.
Two such reactor designs are the pebble-bed reactor (PBR), in which thousands of TRISO fuel particles are dispersed into graphite pebbles, and the prismatic-block gas-cooled reactor (such as the GT-MHR), in which the TRISO fuel particles are fabricated into compacts and placed in a graphite block matrix.
Hai bản thiết kế lò phản ứng như vậy là lò phản ứng sỏi giường (PBR), trong đó hàng ngàn hạt nhiên liệu TRISO được phân tán thành sỏi graphite, và lò phản ứng khí làm mát bằng lăng trụ-block (chẳng hạn như GT-MHR), trong đó các hạt nhiên liệu TRISO được chế tạo thành máy ảnh compact và được đặt trong một ma trận khối graphite.
He had formed such a strong habit of throwing each pebble into the sea that when the one he wanted came along , he still threw it away .
Ông đã tạo cho mình một thói quen ném mỗi viên sỏi xuống biển ăn sâu trong tiềm thức đến nỗi khi nhặt được viên sỏi mà ông ta cần thì ông lại ném nó đi .
When I was a child, I had multiple collections of sticks and stones and pebbles and shells.
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi vỏ sò.
Around 1000 AD, an important technical breakthrough was made in Northern Europe when soda glass, produced from white pebbles and burnt vegetation was replaced by glass made from a much more readily available material: potash obtained from wood ashes.
Khoảng năm 1000 sau Công nguyên, một đột phá quan trọng trong kỹ thuật đã được tạo ra ở Bắc Âu khi thủy tinh sô đa được thay thế bằng thủy tinh làm từ các nguyên liệu có sẵn hơn: bồ tạt thu được từ tro gỗ.
As he left Lystra behind, every crunch of the pebbles under his sandals, every rustle of the grass he trampled, meant another step toward the unknown and away from his home.
Khi bỏ lại thành Lít-trơ ở phía sau, mỗi tiếng lộp cộp của những viên sỏi dưới giày chàng, mỗi tiếng sột soạt của cây cỏ mà chàng giẫm lên là một bước rời xa ngôi nhà để đến một nơi xa lạ.
Such trenches were made by removing the reddish-brown iron oxide-coated pebbles that cover the surface of the Nazca Desert.
Các hình vẽ được tạo ra bằng cách đào bỏ lớp đá cuội ôxít sắt phủ trên bề mặt sa mạc Nazca.
So, to give you a sense of what this is like, it's actually like looking at a pebble at the bottom of a stream.
Vì thế, việc đưa cho bạn ý nghĩa nó giống cái gì thực sự giống việc nhìn một viên sỏi ở dưới đáy một dòng suối.
Well, actually there is a reason: Environmental review has evolved into a process of no pebble left unturned for any major project taking the better part of a decade, then followed by years of litigation by anybody who doesn't like the project.
Thực ra có 1 lý do, nhận xét môi trường đã tiến triển thành 1 quá trình kiểm tra kỹ càng từng ngóc ngách mọi dự án chính quan trọng trong thập kỷ kéo theo sau là nhiều năm trời tố tụng do những người không thích cái dự án đó.
So the man sold his few belongings , bought some simple supplies , camped on the seashore , and began testing pebbles .
Thế là người đàn ông bán hết đồ đạc của mình , chỉ mua vài vật dụng đơn giản , cắm một túp lều bên bờ biển , và bắt đầu thử những viên sỏi .
He knew that if he picked up ordinary pebbles and threw them down again because they were cold , he might pick up the same pebble hundreds of times .
Ông ta biết rằng nếu lượm những viên sỏi thường và quẳng chúng xuống vì chúng lạnh thì có thể ông sẽ phải lượm lại chính những viên sỏi ấy đến hàng trăm lần .
Looking at the pebble on the bottom of the stream, the stream is continuously moving and turbulent, and that makes it very difficult to see the pebble on the bottom of the stream.
Nhìn viên sỏi ở dưới dòng suối, dòng suối vẫn di chuyển liên tục và hỗn loạn,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pebble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.