pece trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pece trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pece trong Tiếng Ý.
Từ pece trong Tiếng Ý có nghĩa là nhựa dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pece
nhựa dínhnoun |
Xem thêm ví dụ
L'edile si e'barricato nell'horreum, sta versando pece e minaccia di dar fuoco a tutto. Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào. |
Allora potremo rivedere l'autoassemblaggio di questi corpi costituiti da gocce d'olio, che abbiamo visto precedentemente, e queste macchie nere all'interno rappresentano questa pece nera -- una variegata, organica e molto complessa pece nera. Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này. |
Ci raccontò che una volta, mentre svolgeva l’opera di predicazione, una folla inferocita lo aveva picchiato e coperto di pece e piume. Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác). |
(b) Cosa significano i riferimenti alla pece ardente e al fumo che ascende a tempo indefinito, e cosa non significano? (b) Khi nói đến hắc ín cháy và khói bay lên đời đời thì điều này có nghĩa gì, và không có nghĩa gì? |
L'edile si e'barricato nell'horreum, sta versando pece... e minaccia di dar fuoco a tutto. Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào. |
Così la madre, disperata, fece una cesta di papiro, la rivestì di pece per renderla impermeabile e vi pose il bambino. Vì vậy, người mẹ tuyệt vọng mới bện một cái rương mây, trét chai cho không thấm nước, và đặt bé trai trong đó. |
Se permettete che vada avanti senza controllo, continuerete a formare e spezzare legami chimici, formando una mistura ancora più variegata di molecole che poi formano questa specie di pece nera nella pentola che è difficile da lavar via. Nếu bạn cứ đun như thế không điều chỉnh, bạn sẽ tiếp tục tạo ra và phá hủy liên kết hóa học, tạo ra một hỗn hợp còn đa dạng hơn bao gồm những phân tử mà sau đó tạo ra thứ màu đen giống hắc ín này trong chảo, đúng, và nó rất khó để rửa sạch. |
14 Perciò, mentre esaminiamo il resto di questa parte delle profezie di Isaia, non pensiamo solo all’antica Edom, ma anche alla cristianità: “I suoi torrenti si devono cambiare in pece, e la sua polvere in zolfo; e il suo paese deve divenire come pece ardente. 14 Do đó, khi xem xét lời tiên tri còn lại trong phần tiên tri này của Ê-sai, chúng ta không chỉ nghĩ đến Ê-đôm cổ xưa nhưng còn nghĩ đến các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ nữa: “Các khe-suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa thông, bụi-đất nó biến thành lưu-hoàng, đất-đai nó trở nên nhựa thông [“hắc ín”, “NW”] đương cháy. |
Poi la cosparse di bitume e pece per conferirle maggiore solidità e impermeabilizzarla. Kế đó bà phết hắc ín và nhựa để giỏ được chắc và để nước không vào được. |
Della sua infanzia, Obama scrive: "Che mio padre non sembrava per nulla come le persone a fianco a me – che era nero come la pece, mentre mia madre bianca come il latte – me ne ricordo a malapena". Về thời thơ ấu của mình, Obama nhắc lại, "Bố tôi trông không giống những người xung quanh – ông đen như nhọ nồi, mà mẹ tôi trắng như sữa – tôi chỉ nhớ như thế." |
(Shorter History of the World) Di queste vittime della persecuzione neroniana un altro testo dice: “Alcuni vennero crocifissi, altri furono rivestiti di pelli di animali e braccati dai cani, altri ancora vennero coperti di pece e dati alle fiamme per servire da torce al calar delle tenebre”. — F. (Shorter History of the World) Một báo cáo khác tường thuật về những nạn nhân bị Nero ngược đãi: “Một số thì bị đóng đinh trên thập tự giá, một số thì bị may da thú lên người và thả ra cho chó săn đuổi, một số thì bị tẩm dầu hắc và đốt như những ngọn đuốc sống khi đêm xuống”.—New Testament History, do F. |
Quando Emma Smith vide il marito ricoperto della sostanza nera, pensò che fosse sangue e svenne.5 Rebecca e Frederick passarono quella notte a rimuovere la pece dal corpo sanguinante e lacerato di Joseph e ad accudire i figli degli Smith. Khi Emma Smith thấy chồng mình, bà tưởng nhựa đường là máu và ngất đi.5 Rebecca và Frederick dành ra đêm đó gỡ nhựa đường khỏi thân thể đầy máu và tả tơi của Joseph cùng chăm sóc cho con cái của gia đình Smith. |
9 I suoi* torrenti si trasformeranno in pece 9 Suối nó* sẽ thành nhựa đen, |
Dopo aver picchiato Sidney fino a fargli perdere i sensi e aver tentato di far ingoiare del veleno a Joseph, la plebaglia ricoprì il Profeta di pece e piume. Sau khi đánh bất tỉnh Sidney và cố gắng đổ thuốc độc xuống cuống họng của Joseph, đám đông trét nhựa đường và rắc lông gà lên người của Vị Tiên Tri. |
E le mie mani erano immerse... nella pece nera che ribolliva. Và tay ta nhúng vào hắc ín đang sôi sùng sục. |
Queste protocelle, alimentate a pece, sono anche in grado di reperire risorse nel loro ambiente. Những tế bào nguyên mẫu hắc ín này, chúng còn có khả năng phát hiện nguồn vật chất trong môi trường. |
(Isaia 34:9, 10a) Il paese di Edom diventa così riarso che è come se la polvere fosse zolfo e le valli dei torrenti fossero piene non di acqua, ma di pece. (Ê-sai 34:9, 10a) Đất của Ê-đôm khô rang đến độ như thể bụi là lưu hoàng và các khe suối chẳng phải đầy nước nhưng đầy hắc ín. |
(Romani 8:31, 35, 37) In questo secolo i testimoni di Geova sono stati assaliti da turbe inferocite, percossi, ricoperti di pece e piume, mutilati fisicamente, violentati, lasciati morire di fame, uccisi da plotoni d’esecuzione e, nei campi di concentramento nazisti, addirittura decapitati: tutto questo perché non hanno voluto separarsi dall’amore di Dio. Trong thế kỷ này các Nhân-chứng Giê-hô-va đã bị đám đông hà hiếp, đánh đập, trét chai và dầu hắc, làm tật nguyền, hiếp dâm, bỏ đói, xử bắn và ngay cả đến bị chém đầu trong các trại tập trung của Đức Quốc xã, chung qui chỉ vì họ đã không muốn lìa xa sự yêu thương của Đức Chúa Trời. |
e la sua terra diverrà come pece ardente. Còn đất như nhựa cháy rực, |
15 Secondo alcuni la menzione di fuoco, pece e zolfo sarebbe una prova dell’esistenza di un inferno ardente. 15 Một số người coi lửa, hắc ín và lưu hoàng nói ở đây là bằng chứng về sự hiện hữu của hỏa ngục nóng bỏng. |
Mangiano il nostro cibo, che sta iniziando a mancare visto che l'edile ha cosparso il grano di pece. Chúng ăn thức ăn của chúng ta- - thứ mà đang dần cạn kiệt vì Aedile đã giội hắc ín vào ngũ cốc. |
La Corona britannica concesse un brevetto nel 1694 a tre persone che avevano "trovato un modo per estrarre e fare grandi quantità di pece, catrame e olio da una specie di roccia". Bằng sáng chế về việc chiết tách dầu đá phiến đầu tiên được trao vào năm 1684 cho 3 người đã "tìm thấy phương pháp để chiết tách và tạo ra một lượng lớn hắc ín, nhựa đường, và dầu từ một loại đá". |
+ 3 Quando non poté più nasconderlo,+ prese un cesto* di papiro, lo spalmò di bitume e pece, e vi mise il piccolo; poi lo pose tra le canne lungo la riva del Nilo. + 3 Khi không thể giấu được nữa,+ cô lấy một cái giỏ bằng cói, trét nhựa đen* lên đó, rồi đặt đứa bé vào và đem thả giữa những đám sậy gần bờ sông Nin. |
È un insieme che è troppo difficile da caratterizzare, anche usando metodi moderni ed il prodotto sembra marrone, come questa pece a sinistra. Và nó đúng là một đống thứ rất khó để có thể mô tả một cách đầy đủ thậm chí với phương pháp hiện đại, và sản phẩm nhìn nâu nâu, như chút nhựa đường ở đây, phía bên trái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pece trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pece
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.