pecora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pecora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pecora trong Tiếng Ý.

Từ pecora trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuu cai, cừu, con cừu, Cừu nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pecora

cuu cai

noun

cừu

noun

Ho parecchio da fare con le pecore, domani.
Dù sao thì tôi có nhiều việc phải làm với cừu ngày mai lắm.

con cừu

noun

Se non ha figli, allora sara'sgozzato come una pecora.
Nếu hắn không có con thì hắn sẽ bị giết thịt như một con cừu.

Cừu nhà

proper

Xem thêm ví dụ

Intestino di pecora.
Ruột cừu.
8 Tramite il suo solo Pastore, Cristo Gesù, Geova conclude un “patto di pace” con le Sue pecore, che vengono ben nutrite.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
Indipendentemente dalla durata dell’attesa i membri del rimanente, insieme ai loro fedeli compagni paragonabili a pecore, sono decisi ad aspettare che Geova agisca al tempo da lui stabilito.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
Perché quando la pecora si smarrisce,
Bởi vì có hiểm nguy khi chiên đi sai đường;
Dato che il giorno del giudizio di Dio è oggi così vicino, tutto il mondo dovrebbe ‘fare silenzio dinanzi al Sovrano Signore Geova’ e sentire quello che dice attraverso il “piccolo gregge” di unti seguaci di Gesù e i loro compagni, le sue “altre pecore”.
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
28 Non dovete scannare lo stesso giorno una vacca, o una pecora, e il suo piccolo.
28 Đối với bò hoặc cừu, các ngươi không được giết nó chung với con của nó trong cùng một ngày.
Kendrick dice: “Gli esseri umani amichevoli vengono in pratica promossi a ‘pecore honoris causa’.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
ovunque le pecore vagano.
Bất cứ nơi nào chiên lớn đi lạc.
Non si capiva, senza le pecore gonfiabili.
Anh không nhận ra được vì không có cây gậy chăn cừu.
16 “Le mie pecore ascoltano la mia voce”, disse Gesù, “e io le conosco, ed esse mi seguono”.
16 Chúa Giê-su nói: “Chiên ta nghe tiếng ta, ta quen nó, và nó theo ta” (Giăng 10:27).
Cosa fece Davide quando un leone e un orso attaccarono le sue pecore?
Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình?
* I cristiani unti sono grati di questo aiuto e le altre pecore sono grate del privilegio di sostenere i loro fratelli unti. — Matteo 25:34-40.
Các tín đồ được xức dầu rất biết ơn về sự giúp đỡ này và những chiên khác cũng quý trọng đặc ân được ủng hộ các anh em xức dầu của họ.—Ma-thi-ơ 25:34-40.
Perché le pecore devono ascoltare i sottopastori?
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?
Pastori e pecore
Người chăn và chiên
23 Sia il piccolo gregge che le altre pecore continuano a essere modellati come vasi per uso onorevole.
23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’.
Un lupo vestito da pecora.
Sói đội lốt cừu
Aiuta gli studenti a ricordare il contesto di Alma 5 spiegando che Alma andò a predicare al popolo di Zarahemla, che erano come “pecore che non hanno pastore” (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Si tratta di Permacultura, per quelli di voi che ne sanno qualcosa, cioè mucche e maiali e pecore e tacchini e... che altro ha ancora?
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
È solo lo stomaco di una pecora.
Chỉ là bao tử cừu non thôi.
Senza dire nulla a Nabal, radunò delle provviste — fra cui cinque pecore e una gran quantità di cibo — e andò incontro a Davide nel deserto. — 1 Samuele 25:18-20.
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
La Torre di Guardia del 15 aprile 1992 annunciava che fratelli scelti principalmente fra le “altre pecore”, in modo analogo ai netinei dei giorni di Esdra, erano stati incaricati di assistere i comitati del Corpo Direttivo. — Giovanni 10:16; Esdra 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Queste “altre pecore” lo faranno nel “solo gregge” sotto il “solo pastore” negli interessi del Regno di Dio retto da Gesù Cristo.
Những “chiên khác” này sẽ làm điều đó trong “một bầy” dưới sự hướng-dẫn của “một người chăn mà thôi” vì quyền-lợi của Nước Đức Chúa Trời trong tay Giê-su Christ.
Il versetto 32 dice: “Tutte le nazioni saranno radunate dinanzi a lui, ed egli separerà gli uni dagli altri, come il pastore separa le pecore dai capri”.
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
“Le ‘altre pecore’ compiono oggi la stessa opera di predicazione del rimanente, sotto le stesse condizioni di prova del rimanente, e manifestano la stessa fedeltà e integrità.
“Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại.
Affermò di essere il pastore delle pecore di Dio, ma indicò che i giudei in generale non erano fra quelle pecore perché non volevano ascoltare.
Ngài nói về việc mình là đấng chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời nhưng ngài nêu ra rằng người Do Thái nói chung không thuộc nhóm các chiên đó vì họ từ chối nghe ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pecora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.