pečlivost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pečlivost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pečlivost trong Tiếng Séc.
Từ pečlivost trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự cẩn thận, sự lo lắng, sự chăm sóc, sự quan tâm, sự chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pečlivost
sự cẩn thận(care) |
sự lo lắng(care) |
sự chăm sóc(care) |
sự quan tâm(care) |
sự chú ý(care) |
Xem thêm ví dụ
TISKAŘ a jeho mladí tovaryši v dílně rytmicky obsluhují svůj dřevěný lis a s pečlivostí kladou čisté archy na vysázený text. TẠI một xưởng nhỏ, một thợ in cùng những người trẻ tập sự nhịp nhàng điều khiển máy in có sườn gỗ. Họ cẩn thận đặt những tấm giấy trắng trên bộ chữ in. |
Vždy si budu pamatovat, s jakou pečlivostí Pán povolává společníky pro své nositele kněžství, kteří jsou ve stádiu příprav. Tôi sẽ luôn luôn nhớ đến cách Chúa kêu gọi những người bạn đồng hành đã được chọn kỹ để làm việc với những người nắm giữ chức tư tế dự bị. |
Viděli, jak se s minimálními náklady, avšak s pozoruhodnou pečlivostí, pokud jde o detaily, vytvářejí kulisy. Họ thấy cách dàn dựng sân khấu ít tốn kém nhưng rất chu đáo về chi tiết. |
V době Mojžíše a Jozua tedy na Středním východě již bylo běžné dbát při opisování na pečlivost a přesnost. Thế nên, vào thời Môi-se và Giô-suê, người Trung Đông đã có ý thức sao chép một cách cẩn thận và chính xác. |
Odpověď nezněla tak, jak očekával; dostalo se mu vnuknutí, že má s větší pečlivostí dodržovat den sabatu a světit ho. Câu trả lời không phải là điều mà người ấy mong đợi; Người ấy nhận được ấn tượng rằng mình nên cẩn thận hơn trong việc tuân thủ và giữ ngày Sa Bát được thánh. |
Green o Hebrejských písmech řekl: „Spolehlivě můžeme říct, že žádné jiné starověké dílo se nepřepisovalo s takovou pečlivostí.“ Green nói về phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ: “Có thể nói chắc chắn là không sách cổ xưa nào khác được truyền lại một cách chính xác như vậy”. |
S velkou pečlivostí a s nadšením všechno zaznamenával a neopomenul žádný detail, který považoval za důležitý a který doplňoval celkový obraz vyprávění. Ông đam mê việc viết lách cách tỉ mỉ, ghi lại mỗi chi tiết mà ông thấy cần bổ sung vào câu chuyện. |
Když se k davu připojil, viděl, jak jsou zavazadla všech cestujících otevírána a prohledávána s pedantskou pečlivostí. Khi trở lại với đám hành khách, anh thấy cảnh sát đang mở hành lý của từng người một và khám xét kỹ lưỡng. |
Nakladatelé, kteří vydávají knihy s nejvyšší pečlivostí a za příznivých podmínek, nacházejí ke svému překvapení typografické a tiskové chyby, z nichž některé vznikají až po závěrečné korektuře. Những người nào đã xuất bản các quyển sách trong những hoàn cảnh thận trọng và thuận lợi nhất đều đã thất vọng khi tìm thấy những lỗi lầm, lỗi in và lỗi máy móc, một số trong những lỗi đó đã xảy ra sau khi thực hiện bản in thử của cuộc kiểm tra cuối cùng. |
Historik Fernando Bea říká, že to byla „práce, která si žádala odbornost a pečlivost“ výrobců, kteří pracovali s „hrubými, nepoddajnými tkaninami, jež se používaly pro táboření během cest, poskytovaly úkryt před sluncem a deštěm a balilo se do nich zboží ukládané do podpalubí“. Theo sử gia Fernando Bea, đó là “một nghề đòi hỏi phải có tài chuyên môn và tỉ mỉ” vì người may lều phải làm việc với “những miếng vải dày và cứng, dùng để cắm trại khi di chuyển, che mưa nắng, hoặc gói các đồ vật trong hầm chứa hàng dưới tàu”. |
(Smích) (Potlesk) Ale začíná se stávat, že se tito šprti společně setkávají, protože umí velmi dobře programovat počítače a protože je to velmi štědře odměňovaná práce, stejně jako ostatní práce zaměřené na pečlivost a spolehlivost, že se geograficky soustřeďují do jednoho místa a vyhledávají podobně smýšlející kamarády. (Cười) (Vỗ tay) Nhưng điều đang bắt đầu diễn ra đó là vì tất cả những người lập dị này tập hợp lại, vì họ đủ tiêu chuẩn để lập trình máy tính và điều này được trả thù lao rất cao cũng như những nhiệm vụ hướng dẫn chi tiết khác, họ đang tập trung về mặt địa lý và tìm những người bạn cùng chung ý tưởng. |
Opisy textu tedy pořizovali kvalitně vyškolení písaři, kteří svou práci dělali s největší pečlivostí. Do đó, việc sao chép những lời này được thực hiện hết sức cẩn thận bởi những người lành nghề. |
Navzdory pečlivosti opisovačů se do textu vloudily určité chyby. Dù những nhà sao chép đã rất cẩn thận nhưng cũng không thể tránh khỏi một vài sai sót. |
O tomto školení napsal profesor Dov Zlotnick z amerického Jewish Theological Seminary (Židovského teologického semináře): „Správnost ústního zákona, a tedy i jeho spolehlivost, téměř výhradně závisí na vztahu mezi mistrem a učedníkem: na pečlivosti, s jakou mistr zákonu vyučuje, a na soustředěnosti učedníka, který se ho učí . . . Nói về sự giáo huấn ấy, Giáo sư Dov Zlotnick của Trường Thần học Do Thái ở Hoa Kỳ viết: “Sự chính xác của luật truyền khẩu, và cũng là tính xác thực của nó, hầu như tùy thuộc hoàn toàn vào mối liên lạc giữa thầy và môn đồ: thầy tận tâm giảng dạy luật pháp còn môn đồ thì chăm chú học hỏi luật ấy... |
Pokud si něčeho velmi vážíme, budeme se o to s nesmírnou pečlivostí starat. Khi coi trọng điều gì, chúng ta cố gắng chăm chút nó. |
Šípy, které lukostřelci používali v biblických dobách, byly vyráběny s velkou pečlivostí. Mũi tên của các người bắn cung vào thời Kinh Thánh được chuẩn bị rất kỹ lưỡng. |
„Já, Giorgi, prostý mnich, jsem přeložil tuto knihu žalmů z nové řečtiny do gruzínštiny s velkou pečlivostí a úsilím.“ “Tôi là Giorgi, một tu sĩ tầm thường, đã dồn hết tâm huyết để dịch sách Thi-thiên từ tiếng Hy Lạp hiện đại sang tiếng Georgia”. |
V redakčním archivu se proto s velkou pečlivostí shromažďují a uchovávají nejrůznější historické materiály, které pocházejí z odboček, z různých oddělení betelu a také od sborů, jednotlivců a institucí. Vì thế, Ban Lưu trữ Tư liệu hết sức cẩn thận và có những bước thiết thực để thu thập cũng như bảo tồn nhiều tài liệu lịch sử từ những nguồn như các chi nhánh, những ban của nhà Bê-tên, hội thánh, cá nhân và tổ chức ngoài đời. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pečlivost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.