pedagog trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedagog trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedagog trong Tiếng Séc.

Từ pedagog trong Tiếng Séc có các nghĩa là giáo viên, 教員, nhà giáo dục, nhà sư phạm, thầy giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedagog

giáo viên

(schoolman)

教員

nhà giáo dục

(educationalist)

nhà sư phạm

(pedagogue)

thầy giáo

(schoolmaster)

Xem thêm ví dụ

Chceme se spojit s dalšími vynálezci, tvůrci, filantropy, pedagogy a biology a zajistit oceánům lepší budoucnost.
Chúng tôi muốn hợp sức với các nhà phát minh, nhà sáng chế, các nhà hảo tâm, nhà giáo dục và nhà sinh vật học cho tương lai tốt hơn cho đại dương của chúng ta.
Stále více pedagogů proto vyjadřuje velké pochybnosti o tom, jakou má dnes vysokoškolské vzdělání hodnotu.
Vì tất cả những lý do trên, ngày càng nhiều nhà giáo dục nghi ngờ giá trị của việc học lên cao trong thời nay.
Přijali mě na Pepperdine University a já jsem se vrátila na tu samou školu, kam jsem sama chodila, abych se stala asistentem pedagogů.
Tôi được nhận vào học ở trường đại học Pepperdine, và quay trở lại chính ngôi trường trung học mà tôi đã theo học ấy để trở thành trợ lý đặc biệt.
Proto byly Athény jednomyslně zvoleny jako hostitelské město během kongresu pořádaném Pierrem de Coubertinem, francouzským pedagogem a historikem, v Paříži, dne 23. června 1894.
Thành phố này được nhất trí chọn làm nơi đăng cai kỳ Olympic đầu tiên trong cuộc hội nghị do Pierre de Coubertin, một nhà sư phạm và sử gia người Pháp, tổ chức tại Paris vào ngày 23 tháng 6 năm 1894.
Platónovým nejznámějším žákem byl Aristoteles, který se stal pedagogem, filozofem a vědcem.
Học trò nổi tiếng của Plato là Aristotle, người sau này trở thành nhà giáo dục, triết gia và nhà khoa học.
Důležitost varování, že tabák ohrožuje zdraví a život lidí, však začínají vidět pedagogové.
Nhưng những nhà giáo dục bắt đầu thấy tầm quan trọng của việc cảnh cáo người ta rằng thuốc lá đe dọa sức khỏe và sinh mạng của họ.
Jeden pedagog řekl: „Zvyšující se úroveň vzdělanosti natolik posunula stupeň způsobilosti, že lidé jsou velmi kritičtí a téměř se nedají vést.“
Như một diễn giả đã nói, “trình độ giáo dục cao đã cải tiến tài năng chung để rồi những người đi theo đã trở thành hay chỉ trích đến độ hầu như không ai có thể hướng dẫn họ được nữa”.
Takový názor zastával významný pedagog Bruno Bauer (1809–1882).
Trong số đó có vị giáo sư nổi tiếng Bruno Bauer (1809-1882).
Známý japonský pedagog Jukiči Fukuzawa, jehož portrét je na bankovce v hodnotě 10 000 jenů, kdysi napsal: „Říká se, že nebe nevytváří jednoho člověka výš nebo níž než jiného člověka.“
Một nhà giáo dục Nhật nổi tiếng là Yukichi Fukuzawa, có hình trên tờ 10.000 đồng yên, có lần đã viết: “Tục truyền rằng trời không tạo người này ở trên hay ở dưới người kia”.
S takto zvýšeným povědomím se víc rodičů, víc pediatrů, víc pedagogů naučilo, jak poznat příznaky autismu.
Với ý thức cao hơn về tự kỷ, càng nhiều cha mẹ bác sĩ nhi, nhà giáo dục học cách nhận dạng các đặc tính của tự kỷ.
Podle výzkumu od HCMC University of Pedagogy z r. 2007, jehož se zúčastnilo 300 studentů tří středních škol, 80 % respondentů odpovědělo "ne" na otázku: "Je homosexualita špatná?"
Trong cuộc thăm dò năm 2007 của Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh với 1 nhóm học sinh cấp 3, với câu hỏi "Người đồng tính luyến ái có xấu hay không?", hơn 80% học sinh trả lời là "không".
Ne, netrpíme nedostatkem rad od psychologů, pedagogů a od jiných lidí, ale mnohé z nich si navzájem odporují.
Thật ra không thiếu gì những lời khuyên của các nhà tâm lý, nhà giáo dục cùng các người khác nhưng đa số chỉ là mâu thuẫn nhau.
William Lyon Phelps, univerzitní pedagog, který žil ve 20. století, o hodnotě Božího slova napsal: „Za skutečně vzdělaného lze označit toho, kdo má důkladnou znalost Bible. ...
Nói về giá trị của Lời Đức Chúa Trời, William Lyon Phelps, nhà giáo dục bậc đại học thế kỷ 20, viết như sau: “Người nào có sự hiểu biết thấu đáo về Kinh Thánh thì có thể thực sự gọi là người có học thức...
Dobrý forenzní expert musí být také dobrý pedagog, umět dobře komunikovat, a to je zčásti důvod, proč děláme fotky, abychom nejen ukázali, kde jsou zdroje světla, a čemu říkáme světelné znečištění, distribuce, ale také aby bylo jednodušší pro posuzovatele faktů porozumět okolnostem.
Một chuyên gia pháp chứng giỏi cũng phải là một thầy dạy giỏi, một người giao tiếp giỏi, và đó là một phần của lý do tại sao chúng tôi lại chụp những bức ảnh, để chỉ ra không những nơi nguồn sáng là đâu và cái mà chúng tôi gọi là đóm, sự phân bổ, mà còn để mà để nó trở nên dễ dàng hơn cho người xem xét sự thật thấu hiểu hơn về những tình huống như vậy.
Pokud jste pedagog, mohlo by vás zajímat využití vzdělávacího obsahu YouTube.
Nếu bạn là nhà giáo dục, bạn có thể quan tâm đến việc sử dụng nội dung giáo dục của YouTube.
„Mnozí pedagogové říkají, že příčinou vzrůstajícího podvádění je morální úpadek lidí, kteří myslí jen sami na sebe,“ uvádí American School Board Journal.
Tạp chí American School Board Journal viết: “Nhiều nhà giáo dục nói rằng ngày nay nạn gian lận gia tăng vì người ta chỉ nghĩ đến mình nên không còn giữ nguyên tắc đạo đức cao nữa.
Kéž tato nová brožura pomůže všem pedagogům porozumět našim názorům, naší víře a tomu, proč v některých případech uplatňujeme své právo lišit se od ostatních.
Mong rằng sách mới này sẽ giúp tất cả những nhà giáo hiểu quan điểm và tín ngưỡng của chúng ta cũng như lý do tại sao đôi khi chúng ta đòi hỏi có quyền được khác biệt.
Jeden pedagog si povšiml: „Kolik našich mladých lidí studuje na vysoké škole chování krys a ještěrů, ale o chování dvou lidí zvaných manžel a manželka neví skoro nic?“
Một nhà giáo dục nhận xét: “Biết bao nhiêu người trong giới trẻ đi học đại học, nghiên cứu về tập tính của loài chuột và thằn lằn, nhưng lại không học về cách cư xử của hai người gọi là vợ chồng?”
A hned, jak byly tyto výsledky představeny, zákonodárci, pedagogové, výzkumní pracovníci z celého světa se snažili odhalit, co se skrývá za úspěchem těchto systémů.
Từ khi có những kết quả này, những nhà vạch chính sách, các nhà giáo dục và nhà nghiên cứu trên toàn cầu đã cố tìm cho ra nguyên nhân thành công của các hệ thống đó.
Jan Amos Komenský, pedagog, který žil v 17. století, napsal: „Vyučovati není téměř nic jiného, než ukazovati, jak se jedna věc liší od druhé majíce různého účelu, formy a původu. ...
Quả vậy, nhà giáo dục thế kỷ 17 John Amos Comenius viết: “Dạy dỗ chẳng qua chỉ là vạch rõ sự khác biệt về mục đích, hình thức và nguồn gốc khác nhau của các sự vật...
Povzbuzujeme rodiče, aby tuto brožuru použili jako základ pro osobní rozhovor s pedagogy, kteří učí jejich děti.
Bậc cha mẹ nên dùng sách này làm căn bản khi đích thân bàn thảo với các nhà giáo của con em mình.
Navzdory radám pedagogů, kteří považovali její handicap za příliš velký, navštěvovala vysokou školu a na Universitě Minnesota obdržela titul bakaláře svobodných umění.
Bất chấp lời khuyên của các nhà giáo dục, là những người cảm thấy rằng khuyết tật của bà quá nghiêm trọng, bà đã theo học đại học, nhận được bằng cử nhân bốn năm từ trường University of Minnesota.
Když mi bylo asi osm let, ve škole si povšimli, že se zajímám o přírodní vědy. Začal jsem docházet na speciální přírodovědné hodiny, kde se mi osobně věnoval jeden pedagog.
Khi tôi khoảng tám tuổi, nhà trường bắt đầu chú ý niềm say mê khoa học của tôi và cho tôi được học lớp riêng hàng tuần với một thầy dạy môn khoa học.
Proč byla vydána brožura pro pedagogy?
Tại sao cho ra một sách mỏng cho các nhà giáo?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedagog trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.