pedagogista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedagogista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedagogista trong Tiếng Ý.

Từ pedagogista trong Tiếng Ý có các nghĩa là giáo viên, nhà giáo dục, 教員, nhà sư phạm, nhà mô phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedagogista

giáo viên

nhà giáo dục

(educationalist)

教員

nhà sư phạm

(pedagogue)

nhà mô phạm

(pedagogue)

Xem thêm ví dụ

Tuttavia, il conflitto tra Montessori e il metodo educativo americano e soprattutto la pubblicazione nel 1914 di un opuscolo critico, The Montessori System Examined ("Il sistema Montessori esaminato"), scritto dal pedagogista statunitense William Heard Kilpatrick, limitò la diffusione delle sue idee.
Tuy nhiên do xuất hiện nhiều mâu thuẫn giữa Montessori và một số nhà giáo dục Mỹ khác, đặc biệt sau khi cuốn ‘The Montessori System Examined’ (tạm dịch là ‘Khảo Sát Hệ thống Giáo dục Montessori’) do một nhà giáo dục học nổi tiếng William Heard Kilpatrick phát hành, đã hạn chế truyền bá tư tưởng của bà và sau năm 1914, phương pháp Montessori đã bị lu mờ đi.
Il movimento annoverava fra i simpatizzanti il filosofo Spinoza e il pedagogista Giovanni Amos Comenio (o Jan Komenský), come pure il famoso pittore Rembrandt van Rijn.
Triết gia Spinoza (Benedictus de Spinoza) và nhà mô phạm Johann Amos Comenius (hoặc Jan Komenský), cũng như danh họa Rembrandt van Rin, có thiện cảm với phong trào này.
In quel periodo molti pedagogisti ritenevano che i bambini sordi dovessero per forza imparare a parlare e a leggere le labbra.
Trong một thời gian, nhiều nhà sư phạm nghĩ rằng trẻ em khiếm thính nên được dạy bằng liệu pháp ngôn ngữ và xem môi của giáo viên để hiểu.
Alcuni stimati pedagogisti e scienziati sono dell’idea che la Bibbia non sia più attuale.
Một số nhà giáo dục và khoa học có uy tín cho rằng Kinh Thánh không còn hợp thời nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedagogista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.