peculiarità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peculiarità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peculiarità trong Tiếng Ý.

Từ peculiarità trong Tiếng Ý có các nghĩa là nét đặc thù, tính khác thường, tính kỳ dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peculiarità

nét đặc thù

noun

Cercare di cogliere le loro peculiarità, in modo da poter...
Để ý tới những nét đặc thù của họ, tôi có thể...

tính khác thường

noun

tính kỳ dị

noun

Xem thêm ví dụ

Uno aprirà probabilmente a Mosca, uno in Corea del Sud, e la cosa bella è che ognuno di loro ha una propria peculiarità che deriva dalla comunità di origine.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
Una delle creature che possiede questa peculiarità è un pesce.
Một trong số đó là cá.
Forse potreste pensare che fosse un uomo particolare e diverso da quelli degli ultimi giorni; di conseguenza, il Signore lo favorì con benefici particolari e differenti, rispecchiando la peculiarità tra gli uomini del suo tempo.
Có lẽ các anh chị em có thể nói rằng ông là một người rất độc đáo và khác biệt với những người trong những ngày sau cùng này; do đó, Chúa đã ban cho ông các phước lành độc đáo và khác biệt, vì ông khác với những người trong thời đại này.
La sua peculiarità è che è morbido e allo stesso tempo è un magnete molto forte.
Điều không ngờ tới ở đây là cái này rất mềm, nhưng nó là một nam châm mạnh.
Mapple senza il massimo interesse, perché ci sono stati alcuni clericali innestate peculiarità di lui, imputabile a quella vita avventurosa marittimo che aveva portato.
Mapple mà không có sự quan tâm tối đa, bởi vì có một số engrafted văn thư đặc thù về anh ấy, imputable với cuộc sống hàng hải mạo hiểm, ông đã dẫn.
Un altro modo attraverso il quale è espressa la peculiarità dei romani è l'inclusione dei bambini.
Một cách thể hiện khác của phong cách cụ thể hóa của người La Mã, là thông qua sự góp mặt của trẻ em.
Le istruzioni di Cassiodoro erano che ‘le peculiarità grammaticali . . . dovevano essere conservate, dato che un testo che si sa essere stato ispirato non poteva essere soggetto a corruzione. . . .
Cassiodorus ra chỉ thị: “Các đặc điểm về ngữ pháp... phải được bảo tồn, vì một văn bản cho là được soi dẫn không thể bị sai lạc...
* Mettere in risalto le peculiarità del libro.
Nêu lên đặc điểm của sách này.
Perseguitano coppie felici ed esaminano ogni loro mossa, ogni peculiarità.
Họ quan sát các cặp đôi hạnh phúc và tiến hành nghiên cứu mọi cử chỉ và kiểu cách của các đôi.
Menzionare alcune delle peculiarità di questo libro.
Ôn lại một số đặc điểm nổi bật của sách.
Ci sono anche alcune peculiarità nei numeri che iniziano per "7" a causa di un esperimento fallito usato tra il 1969 e il 1972.
Có một số trường hợp bất thường về mã số năm bắt đầu với "7" do hậu quả của một thử nghiệm không thành công trong giai đoạn 1969-1972.
La peculiarità del piano del Vangelo è che facendo le cose consigliate dal Signore, ci vengono date tutta la comprensione e tutta l’abilità necessarie per conseguire la pace e il vero successo in questa vita.
Sự xuất sắc của kế hoạch phúc âm là bằng cách làm những điều mà Chúa dạy chúng ta phải làm, chúng ta được ban cho mọi sự hiểu biết và mọi khả năng cần thiết để mang lại bình an và nhiều điều mãn nguyện trong cuộc sống này.
Una peculiarità unica.
Đây thật sự là một tính năng độc đáo của máy cộng hưởng từ.
E poi un'altra peculiarità specifica di questo materiale, cioè che è biodegradabile a tempo.
Và đó là 1 đặc điểm khác thường khác mà vật liệu này có, chúng có thể bị suy yếu theo lập trình.
Le peculiarità delle poesie sono come le peculiarità e i caratteri che distinguono le persone una dall'altra.
Những nét đặc biệt trong những bài thơ giống như các đặc tính, cá tính, giúp phân biệt người này với người khác.
Cercare di cogliere le loro peculiarità, in modo da poter...
Để ý tới những nét đặc thù của họ, tôi có thể...
L'umorismo ha anche una grande peculiarità: fa davvero male, perché questi individui si prendono davvero troppo sul serio.
Còn 1 chuyện to tát nữa với sự hài hước: nó rất đau, vì những quý ngài này quá tự coi trọng bản thân.
Usarono la forza della curiosità per cercare di capire i punti di vista e le peculiarità di altri posti, forse perché loro stesse erano considerate così insolite nelle loro società.
Họ đã sử dụng sức mạnh của lòng hiếu kỳ để thử và hiểu về những quan điểm và những đặc thù riêng biệt của nơi khác, có thể họ, chính họ, đã được coi là bất bình thường trong chính cộng đồng của mình.
* Qual è la peculiarità della nostra attuale dispensazione?
* Điều gì là độc nhất về gian kỳ hiện tại của chúng ta?
Lo status di DROM differisce da quello di TOM (territorio d'oltremare), ma a causa di alcune peculiarità comuni, DOM, TOM e altri possedimenti d'oltremare con status differente venivano spesso indicati come "DOM/TOM".
Việc phân chia này khác biệt với các tỉnh hải ngoại (tiếng Pháp: département d'outre-mer hay DOM), nhưng vì một số đặc thù chung, các DOM và TOM và các lãnh thổ ở nước ngoài có tình trạng hành chính khác được gọi chung là DOM/TOM.
Una delle peculiarità della risonanza magnetica è la possibilità di misurare la temperatura in maniera non invasiva.
Và một trong số những tính năng độc đáo mà chúng tôi tận dụng với máy cộng hưởng từ là khả năng đo nhiệt độ một cách không xâm lấn.
Una delle peculiarità dell’olivo è che alla base del tronco spuntano di continuo nuovi germogli.
Cây ô-li-ve khác thường ở chỗ là những chồi non thường xuyên nẩy mầm từ gốc của thân cây.
Località come Betleem e regioni come la Galilea, personaggi e gruppi preminenti come Ponzio Pilato e i farisei, nonché le usanze e altre peculiarità giudaiche, non furono semplicemente inventati.
Người ta không đơn thuần đặt ra những nơi như Bết-lê-hem và Ga-li-lê; những nhân vật và nhóm người quan trọng như Bôn-xơ Phi-lát và người Pha-ri-si; cũng như những phong tục Do Thái và các chi tiết khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peculiarità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.