pedicure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedicure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedicure trong Tiếng Anh.

Từ pedicure trong Tiếng Anh có các nghĩa là sửa móng chân, chiropodist, chiropody, Làm móng chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedicure

sửa móng chân

verb (superficial cosmetic treatment of the feet and toenails)

chiropodist

verb

chiropody

verb

Làm móng chân

verb

I could be, I don't know, getting a pedicure?
Có thể, em không biết, đi làm móng chân chăng?

Xem thêm ví dụ

I can't believe I didn't get a pedicure for this.
Tôi không thể tin rằng mình không điểu chỉnh nhược điểm ở chân được
I'm treating myself to a pedicure.
Ta đang tự đánh lừa bản thân là mình đang làm móng.
I suppose I could reschedule my pedicure.
Tớ nghĩ mình có thể xếp lại móng chân.
When the same is applied to the toenails and feet, the treatment is referred to as a pedicure.
Khi áp dụng cho móng chân và bàn chân, phương pháp này được gọi là làm móng chân.
I was giving myself a pedicure.
Em đang tự chữa chân của mình.
Similarly, the English word pedicure comes from the Latin words pes (Genitive case - pedis), for "foot", and cura, for "care".
Tương tự, từ tiếng Anh pedicure bắt nguồn tiếng Latin ped, dành cho "bàn chân", và cura, dành cho "chăm sóc".
It was a pedicure.
Đó là một cách chữa bệnh chân.
I get pedicures.
Tôi đi dưỡng móng đây.
Chandler gets pedicures!
Chandler đi dưỡng móng chân đấy.
I could be, I don't know, getting a pedicure?
Có thể, em không biết, đi làm móng chân chăng?
Chandler gets pedicures.
Chandler làm móng chân.
Haircut, manicure, pedicure.
Cắt tóc, làm lại móng tay, móng chân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedicure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.