pedigree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedigree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedigree trong Tiếng Anh.

Từ pedigree trong Tiếng Anh có các nghĩa là nòi, phả hệ, dòng dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedigree

nòi

adjective

And that kind of pedigree would cost far more than he could afford.
Và loại ngựa nòi đó sẽ tốn rất nhiều tiền hơn khả năng của ông để mua.

phả hệ

adjective

It has descended from a long line ot the finest pedigree.
Nó được sinh ra từ phả hệ của tổ tiên lâu đời nhất.

dòng dõi

noun

And the architect of my pedigree is the Holy Father himself.
Và kiến trúc sư cho cái dòng dõi của ta là do chính Đức cha làm ra.

Xem thêm ví dụ

Each stallion's registration certification must show a fully purebred pedigree extending back four generations, as well as records of mares covered, percentages of pregnancies aborted, still-born and live-born, and numbers and genders of foals born.
Cấp giấy chứng nhận đăng ký của mỗi con ngựa đực phải thể hiện một phả hệ hoàn toàn thuần chủng mở rộng trở lại bốn thế hệ, cũng như hồ sơ của ngựa được mua bảo hiểm, tỷ lệ mang thai bị hủy bỏ, vẫn còn sinh sống và sinh ra, và con số và giới tính của ngựa con sinh ra.
Within six months of birth, foals are inspected, and those considered to have potential as breeding stock are given certificates of pedigree and branded.
Trong thời hạn sáu tháng trong năm sinh, ngựa con được kiểm tra, và những người được coi là có tiềm năng như đàn giống được cấp giấy chứng nhận của phả hệ và có thương hiệu.
Breed organizations exist in many countries to provide accurate documentation of Haflinger pedigrees and ownership, and to promote the Haflinger breed.
Tổ chức giống tồn tại ở nhiều quốc gia để cung cấp tài liệu chính xác về gia phả Haflinger và quyền sở hữu, và để thúc đẩy các giống ngựa Haflinger.
No other pedigree spotted breed was recorded before 1913, so today's GOS is recognised as the oldest such breed in the world.
Không có giống lợn nào được phát hiện trước năm 1913, vì thế ngày nay GOS được công nhận là giống lợn lâu đời nhất trên thế giới.
Mares must have a fully registered purebred pedigree extending six generations back to be considered for stud book acceptance.
Ngựa cái phải có một phả thuần chủng đầy đủ đăng ký mở rộng sáu thế hệ lại để được xem xét chấp nhận sổ phả hệ.
In 1997, the Newfoundland pony was declared a heritage breed of Newfoundland and Labrador, which afforded it protection under the law, but the breed has not yet been recognized under the Canadian federal Animal Pedigree Act.
Vào năm 1997, ngựa Newfoundland được tuyên bố là một giống di sản của Newfoundland và Labrador, vốn đã bảo vệ nó theo luật, nhưng giống này vẫn chưa được công nhận theo Đạo luật Động vật Liên bang Canada.
Then complete a pedigree chart of your family and list the temple ordinances that have been completed for each person.
Rồi hoàn tất một biểu đồ gia phả của gia đình em và liệt kê những giáo lễ đền thờ mà đã được hoàn tất cho mỗi người.
The following week, Triple H accepted the match and delivered a Pedigree to Heyman.
Vào tuần sau, Triple H chấp nhận và cho Heyman một cú "Pedigree".
During the Second World War some 47% of the total pedigree sow registrations were from the Essex and Wessex breeds.
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, khoảng 47% tổng số lợn nái được đăng ký đăng ký là từ giống Essex và Wessex.
Responsible breeders only breed healthy dogs who are of good temperament, good pedigree lineage and best reflect the breed standard.
Các nhà lai tạo có trách nhiệm chỉ nuôi những con chó khỏe mạnh có tính khí tốt, dòng dõi phả hệ tốt và phản ánh tốt nhất tiêu chuẩn giống.
Another journal entry reads: “The ... miracle for me occurred in the Family History office of Mel Olsen who presented me with a printout of all my known ancestral pedigrees taken from the update of the Ancestral File computerized records sent into the genealogical society.
Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa.
Use the article’s section “How to Begin” as a supplement to “Family Records Begin with a Pedigree Chart and Family Group Record.”
Sử dụng đoạn “Cách Thức để Bắt Đầu” của bài này như là một phần bổ túc cho “Các Hồ Sơ Gia Đình Bắt Đầu với một Biểu Đồ Gia Phả và Hồ Sơ Nhóm Gia Đình.”
A studbook also began to be published, and pedigrees of Welaras were collected and preserved.
Một cuốn sách về giống cũng bắt đầu được xuất bản, và phả hệ của Welara đã được thu thập và bảo tồn.
I obtained a four-generation pedigree chart and started by interviewing my parents and relatives to find out what they knew.
Tôi kiếm được biểu đồ gia phả bốn đời và bắt đầu hỏi cha mẹ và bà con thân thuộc để tìm ra điều họ biết.
Since then, a total of 2,080 Jeju horses have been registered with the institute for their pedigrees.
Kể từ đó, tổng số 2.080 con ngựa Jeju đã được đăng ký với viện cho phả hệ của chúng.
Puppy: Courtesy of The Pedigree Mutt Pet Shop
Chó con: Với sự cho phép của The Pedigree Mutt Pet Shop
In 1993, the association was incorporated under the Canadian Animal Pedigree Act so a breed could be developed, and in 1995 the first bylaws were passed.
Vào năm 1993, hiệp hội được thành lập theo Đạo luật Gia súc Động vật Canada để một giống có thể được phát triển, và vào năm 1995, các luật lệ đầu tiên đã được thông qua.
He’d had moderate success in the past, but in order to compete at the highest levels, he knew he would have to buy a pedigreed horse that had been specifically bred to jump.
Ông đã có được sự thành công trong quá khứ, nhưng để tranh tài ở mức cao nhất thì ông biết rằng ông phải mua một con ngựa nòi mà được gây giống đặc biệt để nhảy cao.
It is extremely rare, with fewer than 30 pedigrees or isolated cases having been reported worldwide as of 2008.
Hội chứng này đặc biệt hiếm, với chỉ hơn 30 dòng họ hay ca được báo cáo trên toàn thế giới trong năm 2008.
Purebred and pedigreed specimens of the variety that conform to a published standard of characteristics are considered a formal breed, registered with the American Mammoth Jackstock Registry, commonly called by various names including American Mammoth Jackstock, Mammoth Jack stock and Mammoth Jack.
Các cá thể lừa thuần chủng và thuần chủng của giống phù hợp với tiêu chuẩn được công bố được coi là giống chính thức, đăng ký với Cơ quan Đăng ký Ma Mút Hoa Kỳ, thường được gọi bằng nhiều tên khác nhau bao gồm Mammoth Jackstock Hoa Kỳ, Mammoth Jack và Mammoth Jack.
Named after the founder of City College of New York (CCNY), it was, said Oshinsky, "a launching pad for the talented sons of immigrant parents who lacked the money—and pedigree—to attend a top private school."
Được đặt theo tên của người sáng lập Đại học Thành phố của New York(CCNY), theo Oshinsky, trường là “bệ phóng cho những đứa con trai tài năng của các gia đình người nhập cư mà không có đủ tiền hay địa vị để vào học tại một trường tư hàng đầu”.
The registry contains information on the pedigree, breeder, owner, offspring, photo, breeding evaluations and assessments, and unique identification of each horse registered.
Các công tác đăng ký chứa thông tin về phả hệ, tác giả, chủ sở hữu, con cái, hình ảnh, đánh giá giống và đánh giá, và nhận dạng duy nhất của mỗi con ngựa đã đăng ký.
In the words of one Bible dictionary, he appears in the inspired record “with no introduction and no pedigree.”
Theo nhận xét của một từ điển Kinh Thánh, ông xuất hiện “không một lời giới thiệu và không lai lịch”.
There are also "simulation sites" where the webpage attempts to simulate a real-life discipline, such as horse dressage or pedigree dog showing.
Ngoài ra còn có "các trang web mô phỏng" cố gắng mô phỏng việc rèn luyện ngoài đời thực tế, chẳng hạn như huấn luyện ngựa hoặc chó nòi.
And that kind of pedigree would cost far more than he could afford.
Và loại ngựa nòi đó sẽ tốn rất nhiều tiền hơn khả năng của ông để mua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedigree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.