pelt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelt trong Tiếng Anh.
Từ pelt trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắn loạn xạ vào, da, bắn như mưa vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelt
bắn loạn xạ vàoverb |
danoun I knew you would help me get my pelts back. Tôi biết anh sẽ giúp tôi lấy lại mấy bộ da thú của mình. |
bắn như mưa vàoverb |
Xem thêm ví dụ
The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones. Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá. |
Outside, the wind was tearing at the vines that fringed the window as the wild rain came pelting down. Bên ngoài, gió vẫn quất mạnh vào những cây leo bám chặt vào cửa sổ, một cơn mưa điên cuồng lại ào ào trút xuống. |
The once-worshipful crowd now swirl around Paul and pelt him with stones until he is unconscious. Đám đông vừa mới tôn thờ Phao-lô giờ lại vây lấy và ném đá ông tới tấp cho đến khi ông bất tỉnh. |
He grew up as a "farm boy who only went to the city to sell fox pelts". Theo Forbes, ông lớn lên như là một "cậu bé nông dân, những người chỉ đi đến thành phố để bán tấm da con cáo". |
I knew you would help me get my pelts back. Tôi biết anh sẽ giúp tôi lấy lại mấy bộ da thú của mình. |
The people of the land should pelt him to death with stones.” Những kẻ “làm đồng-cốt, hay là bói-khoa” cũng bị giết. |
Corriedale lambs produce good quality carcasses and have a high pelt value. Cừu Corriedale sản xuất carcases chất lượng tốt và có một giá trị tấm da cao. |
Between 1810 and 1840, the region attracted fur trading companies that vied for control of the lucrative beaver pelt trade. Giữa 1810 và 1840, khu vực thu hút các công ty kinh doanh lông thú ganh đua quyết liệt để kiểm soát của thương mại lông hải ly sinh lợi. |
Pelts and skins. Những tấm da và bì. |
Beaver pelts. Da hải ly. |
At the statue, the players are surrounded by a pack of jaguars and Van Pelt's forces. Lúc đến gần tượng báo, nhóm bạn bị bao vây bởi một bầy báo và quân đội của Van Pelt. |
The people now pelted Paul with stones and left him for dead. —Acts 14:8-19. Dân thành giờ đây quay sang ném đá Phao-lô và bỏ đi vì tưởng ông đã chết.—Công 14:8-19. |
Outside the rain was pelting down, you listened and soon you started itching with excitement. Bên ngoài mưa như trút nước và ngay lập tức anh bắt đầu ngứa ngáy và bị kích thích |
Give back some of them stolen pelts you buy from the Injuns. Có lẽ anh có thể trả lại một ít da đã bị ăn trộm của họ mà anh mua từ người Ấn. |
At Deuteronomy 22:23, 24, we read: “In case there happened to be a virgin girl engaged to a man, and a man actually found her in the city and lay down with her, you must also bring them both out to the gate of that city and pelt them with stones, and they must die, the girl for the reason that she did not scream in the city, and the man for the reason that he humiliated the wife of his fellowman. Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23, 24 cho biết: “Khi một con gái đồng-trinh đã hứa gả cho một người nào, và có một người khác gặp nàng trong thành và nằm cùng, thì các ngươi phải dẫn cả hai người ra cửa thành đó, lấy đá ném cho cả hai đều chết: con gái trẻ, bởi vì không có la lên trong thành, người con trai, bởi vì làm mất danh-giá cho vợ người lân-cận mình. |
Instead of being encouraged by such words, the frightened, rebellious people tried to pelt Joshua and Caleb with stones. —Numbers 14:5-10. Thay vì được phấn khởi khi nghe những lời đó, dân sự phản loạn và sợ hãi đã cố ném đá Giô-suê và Ca-lép (Dân-số Ký 14:5-10). |
Then all the men of his city must pelt him with stones.” —Deuteronomy 21:18-21. Bấy giờ, chúng dân thành ấy sẽ ném đá cho nó chết”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:18-21, chúng tôi viết nghiêng. |
After the decrease of pelt-saling and fur industries in the region (and the world) the breed became almost extinct, as it was not popular as a pet or for meat. Sau khi giảm sút về việc buôn bán tấm da và các ngành công nghiệp lông thú trong khu vực và thế giới các giống thỏ này đã trở thành gần như tuyệt chủng, vì nó không được phổ biến như là một vật nuôi hay thỏ lấy thịt. |
Perhaps, you'd like to pelt me with food, or kick me in the groin. Có lẽ nên ném đá, và sút vào sườn tôi? |
They have black, triangular markings between their eyes and noses, and the tips of their tails are often a different color from the rest of their pelts. Chúng có một viền đen hình tam giác nằm giữa mắt và mũi, và lông ở chóp đuôi thường có màu khác so với phần lông còn lại. |
The breed has low genetic variability, likely due to the historic selection of pelt production traits. Loài này có sự biến đổi di truyền thấp, có thể do sự lựa chọn lịch sử của các đặc điểm sản xuất nỉ. |
Jehovah ‘brought ostracism’ on Achan, and he and his family were pelted with stones. Đức Giê-hô-va “truất quyền” A-can, và hắn cùng gia đình hắn bị ném đá chết. |
The Canadian origin of this term derives from a coin struck by the Hudson's Bay Company during the 17th century with a value equal to the pelt of a male beaver – a "buck". (Từ này có nguồn gốc từ Canada; nó phát sinh từ đồng tiền xu do công ty Hudson's Bay đúc trong thế kỷ 17 với giá trị tương đương với một tấm da lông hải li đực - một "buck".) |
I remembered the day on the hill I had pelted Hassan with pomegranates and tried to provoke him. Tôi vẫn nhớ cái ngày trên đồi, tôi đã ném những quả lựu túi bụi vào Hassan và cố khiêu khích cậu. |
The jaguar is a protected species in the United States under the Endangered Species Act, which has stopped the shooting of the animal for its pelt. Báo đốm là một loài được bảo vệ ở Hoa Kỳ theo Đạo luật về các loài có nguy cơ tuyệt chủng, đã ngăn chặn việc bắn con vật để lấy da của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pelt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.