salón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ salón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Phòng khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salón
Phòng kháchnoun (habitación espaciosa destinada a ser centro de la vida social en una vivienda así como a recibir a los visitantes) El salón tiene vistas al valle desde la cuarta planta, Phòng khách ở tầng 4, nhìn xuống thung lũng. |
Xem thêm ví dụ
Afortunadamente, Inger se recuperó y ya estamos asistiendo de nuevo al Salón del Reino”. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
O la primera persona que corra al salón para tenerla. Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên. |
En muchos lugares, los hermanos tenían miedo de que destrozaran sus Salones del Reino si se juntaban blancos y negros en la reunión. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
Todas las semanas la familia Vaca viaja tres horas en bicicleta para llegar al Salón del Reino Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời |
Hacia el fin de las obras, incluso trabajó una noche entera para que al otro día por la mañana el Salón del Reino estuviera listo para su dedicación. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
Era muy diferente del Salón del Reino al que estaba acostumbrada. Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây. |
Asistir a las reuniones requiere sacrificios de los que viven lejos del Salón del Reino. Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp. |
¿Se ha planeado efectuar la limpieza del Salón del Reino antes y después de la Conmemoración? Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không? |
Había oído en el Salón del Reino lo importante que era que todos predicáramos, de modo que puso dos folletos bíblicos en su bolsa. Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp. |
Por ejemplo, antes de que empiece la clase, podría pedir a un integrante de la clase o de la presidencia de su organización auxiliar que organice el salón y prepare el equipo audiovisual, a fin de tener más tiempo para recibir a los integrantes de la clase a medida que vayan entrando en el salón. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Las publicaciones no deben sacarse del Salón del Reino. Không được đem các ấn phẩm của thư viện ra khỏi Phòng Nước Trời. |
En otras aldeas se quemaron decenas de casas y algunos Salones del Reino. Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. |
Por todo el salón se oía el eco de apresuradas conversaciones en susurros. Những cuộc trò chuyện vội vã, thì thầm vang dội khắp hội trường. |
¿Por qué llamamos Salones del Reino a nuestros lugares de culto? Tại sao những nơi thờ phượng của Nhân Chứng được gọi là Phòng Nước Trời? |
Los Testigos nos hacían el favor de llevarnos a su salón y nos ayudaban a cuidar a los niños durante las reuniones. Các Nhân Chứng tử tế đón chúng tôi đến hội thánh và giúp chăm sóc các cháu nhỏ trong giờ nhóm. |
26:1, 4, 5). Además, mientras estén en el Salón del Reino, sería bueno que aprovecharan para explicar a sus hijos el uso de la biblioteca, lo que se coloca en el tablero de anuncios y otros detalles del salón. Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác. |
Una vez que me recuperé, Dolores me invitó a ir a las reuniones que los testigos de Jehová celebran en su Salón del Reino. Sau khi tôi bình phục, Dolores khuyến khích tôi tham dự các buổi nhóm của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phòng Nước Trời. |
Tu padre creció aquí mismo, en estos salones. Cha của cô trưởng thành ngay tại nơi này. |
Nuevo Salón del Reino en Ghana Phòng Nước Trời mới ở Ghana |
LA REUNIÓN ANUAL de miembros de la Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania se celebrará el 5 de octubre de 1996, en el Salón de Asambleas de los Testigos de Jehová ubicado en el número 2932 del bulevar Kennedy, en Jersey City (Nueva Jersey). PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey. |
De manera similar, algunos hermanos que pronuncian discursos en las reuniones cristianas que se celebran en el Salón del Reino hallan que puede ser muy útil usar pizarras, láminas, gráficas y diapositivas, mientras que en los estudios bíblicos que se conducen en los hogares se pueden utilizar ilustraciones impresas u otras ayudas. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
No debemos tratar asuntos comerciales de carácter personal en el Salón del Reino ni explotar a los compañeros cristianos para conseguir ganancia material. Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
Una señora que pasaba todos los días al lado de una construcción dedujo que los trabajadores eran testigos de Jehová y que el edificio iba a ser un Salón del Reino. Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời. |
Cuando se revocó la orden de evacuación del sector donde se encontraba el Salón del Reino, los hermanos regresaron y descubrieron que el edificio estaba inclinado, agrietado y dañado. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
10 min. Un Salón del Reino limpio honra a Jehová. 10 phút: Phòng Nước Trời sạch sẽ tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới salón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.