pendio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pendio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendio trong Tiếng Ý.

Từ pendio trong Tiếng Ý có các nghĩa là dốc, sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pendio

dốc

verb

I pendii sono tanto scoscesi, che non vi e'quasi presenza d'acqua.
Chúng là những dốc đứng, hầu như không có dòng nước nào chảy đến đây.

sườn

noun

Interi pendii portano profonde spaccature larghe centinaia di metri.
Khắp sườn đồi loang lổ những vết cắt rộng hàng trăm mét.

Xem thêm ví dụ

Prediligono i pendii e gli altopiani e si possono incontrare fino a 1000 metri sul livello del mare, sebbene durante l'inverno migrino verso altitudini inferiori.
Chúng thích sườn núi và cao nguyên cao như 1.000 mét (3.300 ft) trên mực nước biển, mặc dù chúng di chuyển thấp hơn trong mùa đông.
Ma quel che conta davvero sono due tipi di problemi, problemi che si manifestano in montagna e che noi non possiamo prevedere, come, per esempio, un pendio ghiacciato, ma che possiamo comunque aggirare, e problemi che non possiamo prevedere, e che non possiamo aggirare, come una tempesta improvvisa, o una valanga, o un cambiamento atmosferico.
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
Ciò nonostante, gli scienziati della Voyager hanno dedotto che i silicati svolgono un ruolo importante nel caratterizzare l'aspetto di Io, a causa dell'alta densità della luna e del fatto che occorrono dei silicati per supportare i ripidi pendii lungo i bordi delle paterae.
Mặc dù vậy, các nhà khoa học trong chương trình Voyager suy luận rằng silicat phải đóng một vai trò trong việc làm trẻ hóa bề mặt của Io, do mật độ khối lượng cao của silicat và sự cần thiết của silicat trong việc hỗ trợ độ dốc lớn ở quanh vùng lõm núi lửa.
Giovani donne, possiate guardare al vostro futuro come io guardavo al ripido pendio su cui sciavo.
Các em thiếu nữ thân mến, các em có thể trông đợi tương lai của mình giống như tôi nhìn vào sườn đồi dốc đứng khi trượt tuyết vậy.
Quando era sulla terra Gesù diede spesso testimonianza in questo modo: mentre camminava lungo la spiaggia, mentre sedeva sul pendio di un colle, quando era invitato a pranzo in casa di qualcuno, quando partecipava a una festa nuziale o mentre si trovava su una barca da pesca nel Mar di Galilea.
Khi còn sống trên đất, Chúa Giê-su đã làm chứng nhiều theo cách này, như khi ngài đi dọc bờ biển, ngồi trên một sườn đồi, dùng bữa tại nhà một người nào đó, dự tiệc cưới hay lúc đi bằng thuyền đánh cá trên biển Ga-li-lê.
Frutteti, oliveti e vigneti ricoprivano i dolci pendii e la valle sottostante.
Vườn cây ăn quả, ôliu và nho phủ khắp các thung lũng và sườn đồi thoai thoải.
I resti di una valanga mostrano chiaramente che questo pendio e'ancora pericolosamente instabile.
Các mảnh vỡ của trận lở tuyết là bằng chứng sườn dốc này vẫn còn chưa ổn định và nguy hiểm.
Gli arnesi del pastore includevano di solito quanto segue: una bisaccia di pelle in cui si mettevano provviste, tra cui pane, olive, frutta secca e formaggio; un bastone, che era un’arma efficace generalmente lunga un metro con punte di ardesia conficcate nell’estremità arrotondata; un coltello; una verga, a cui appoggiarsi camminando e salendo i pendii; un otre per bere; un recipiente di pelle per attingere acqua da pozzi profondi; una fionda con cui scacciare animali da preda o scagliare sassi vicino alle pecore e alle capre che si allontanavano dal gregge per indurle a tornare indietro; uno zufolo da suonare per passare il tempo e rassicurare il gregge.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
(Salmo 29:5; 72:16; Ezechiele 28:11-13) La pianura di Saron era nota per i corsi d’acqua e i boschi di querce; il Carmelo era famoso per i vigneti, i frutteti e i pendii coperti di fiori.
(Thi-thiên 29:5; 72:16; Ê-xê-chi-ên 28:11-13) Sa-rôn nổi tiếng về các dòng suối và rừng cây sồi; còn Cạt-mên nổi tiếng về vườn nho, vườn trái cây và các vùng đồi thoai thoải phủ đầy hoa như tấm thảm.
Sono interrotti da lunghe e fertili valli dai pendii ricoperti di alberi.
Giữa những rặng núi có những thung lũng dài, màu mỡ với những ngọn đồi thoai thoải đầy cây cối.
11 Il confine andrà da Sefàm a Ribla, a est di Àin, e scenderà e attraverserà il pendio orientale del Mare di Cinnèret.
11 Tiếp theo, họ rời Biển Đỏ và đóng trại trong hoang mạc Sin.
A volte, però, gli escursionisti devono affrontare pendii lunghi e ripidi.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng những người đi bộ đường núi phải phấn đấu với những con đường dốc dài và thẳng đứng.
Continuava a bruciare, risplendendo come un faro sul pendio della montagna.
Bụi gai ấy cứ cháy sáng rực như ngọn lửa hiệu bên triền núi.
23 il re di Dor sui pendii di Dor,+ uno; il re di Goìm a Ghìlgal, uno;
23 vua của Đô-rơ ở trên các triền dốc của Đô-rơ;+ vua của Gô-im ở Ghinh-ganh;
Stiamo salendo un pendio, giusto?
Chúng ta đang đi lên đồi phải không, phải không?
14 Piomberanno sui pendii* dei filistei a ovest;
14 Họ sẽ lao xuống các dốc* của dân Phi-li-tia ở phía tây,
Lavoro a Kigali, in Rwanda, sto facendo jogging tra i pendii scoscesi del posto, quando vedo, tre metri davanti a me, un bambino - avrà avuto 11 anni - che mi corre incontro, con indosso il mio maglione.
Tôi đang làm việc ở Kigali, Rwanda, đang chạy bộ qua những đoạn dốc, khi tôi thấy, một đứa bé trai, ở cách tôi khoảng hơn 3m -- 11 tuổi đang chạy về phía tôi, mặc chiếc áo len của tôi.
Ti sfrecciano davanti come una piccola uva passa di ferro su per il pendio.
Và bởi chúng rít lên bên cạnh bạn, như thể bị cái bàn là nhỏ Raisinet trượt lên trên đang đi lên đồi vậy.
Proprio sui pendii del Koiariti*.
Ngay trên dốc của núi Koariti.
♫Come il brugo♫ ♫sui pendii♫ ♫mentre ci portano♫ ♫dalle Highlands♫ ♫Come il flusso glaciale♫ ♫dall ́Artico♫ ♫dove siamo approdati♫ ♫a Terranova♫ ♫C ́è un colore♫ ♫per il mio dolore♫ ♫C ́è un nome per♫ ♫tutta questa tristezza♫ ♫Come l ́oceano♫ ♫tra di noi♫ ♫io sono blu♫
♫ Giống như cây thạch nam ♫ ♫ ở sườn đồi ♫ ♫ khi chúng đưa ta ♫ ♫ từ vùng Cao nguyên ♫ ♫ Giống như dòng băng ♫ ♫ từ Nam Cực ♫ ♫ nơi ta đã đặt chân ♫ ♫ ở Newfoundland ♫ ♫ Có 1 sắc màu ♫ ♫ cho nỗi buồn của tôi ♫ ♫ Có 1 cái tên cho ♫ ♫ những phiền muộn này ♫ ♫ Giống như đại dương ♫ ♫ ở giữa chúng ta ♫ ♫ Tôi là màu xanh ( da trời ) ♫
Armando Manni è un ex produttore di cinema, e produce questo olio di oliva da un uliveto che cresce su un solo pendio della Toscana.
Armando Manni, một nhà sản xuất phim về hưu, đã làm ra loại dầu oliu này từ cây oliu mọc ở một sườn núi dốc ở Tuscany
E sono magnificamente adatti per muoversi su pendii scoscesi, sentieri angusti, letti pietrosi di fiumi, strade fangose e altri terreni accidentati.
Và lừa rất thích hợp để lên xuống những dốc đứng, đi trong đường mòn chật hẹp, lòng sông nhiều đá, những lối đi bùn lầy và vùng đất gồ ghề.
Questo è l'apice di una radice che cresce contro un pendio.
Đây là một chóp rễ phát triển bất chấp mặt dốc
La si può trovare sui pendii montani spazzati dal vento, dove la temperatura può abbassarsi di ben 35°C in sole 24 ore.
Nó có thể mọc dọc theo sườn núi cao lộng gió, nơi mà nhiệt độ có thể giảm đi 35° C chỉ trong vòng 24 tiếng đồng hồ.
+ 5 Gli uomini di Ai ne uccisero 36, e li inseguirono dalla porta della città fin giù a Sebarìm,* sconfiggendoli lungo il pendio.
+ 5 Dân A-i giết 36 người nam của Y-sơ-ra-ên và truy đuổi họ từ cổng thành cho đến tận Sê-ba-rim,* vừa đuổi xuống dốc vừa đánh giết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.