pendenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pendenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendenza trong Tiếng Ý.
Từ pendenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là dốc, sự nghiêng, độ dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pendenza
dốcverb I tetti delle abitazioni presentavano una pendenza sufficiente per far confluire l’acqua piovana in queste cisterne. Mái nhà cũng có độ dốc để nước mưa chảy xuống các hồ chứa này. |
sự nghiêngnoun |
độ dốcnoun I tetti delle abitazioni presentavano una pendenza sufficiente per far confluire l’acqua piovana in queste cisterne. Mái nhà cũng có độ dốc để nước mưa chảy xuống các hồ chứa này. |
Xem thêm ví dụ
La pendenza è attorno al 7%. Tỷ lệ tử vong khoảng 7%. |
Canton Avenue, a Pittsburgh, Stati Uniti; ufficialmente ha una pendenza del 37%. Đại lộ Canton, ở Pittsburgh kế Beechview, có thể dốc hơn; số đo chính thức của nó là dốc 37%. |
Senti una leggera pendenza? Anh có thể nhận ra nó hơi nghiêng một chút. Ờ phải. |
E qual è la pendenza? Và độ dốc của nó là gì? |
Se fosse lineare, ossia con la pendenza più ripida, allora raddoppiando la dimensione sarebbe necessario il doppio di energia. Nó nói rằng, nếu nó là tuyến tính, cái dốc thẳng đứng nhất, thì tăng kích cỡ của nó lên gấp đôi bạn sẽ yêu cầu một lượng năng lượng gấp đôi. |
Questo cortile interno presentava una leggera pendenza verso il centro, dove le acque di scarico venivano raccolte in un canale di scolo. Sân này hơi dốc vào giữa, vì có lỗ để thoát nước. |
Quindi al pendenza è uguale a meno 3. Do đó, độ dốc là tương đương để trừ 3. |
Gibbons aveva sentito nulla di occorrenze del mattino, ma il fenomeno era così impressionante ed inquietante che la sua tranquillità filosofica svanito; ha ottenuto in fretta, e si precipitò verso il basso la pendenza del colle verso il paese, più veloce che poteva andare. Gibbons đã nghe nói không có gì xảy ra sáng nay, nhưng hiện tượng này nổi bật và đáng lo ngại rằng sự yên tĩnh triết học của ông biến mất, ông đã nhận lên vội vã, và vội vã xuống dốc của ngọn đồi về phía làng, nhanh như ông có thể đi. |
Vede, hanno cambiato la pendenza in quel punto, hanno allargato la strada. Họ đã thay đổi 1 số chi tiết |
Questo è quanto la pendenza ci dice Đó là đồ thị cho ta thấy |
Questa pendenza è meno che lineare. Độ dốc của nó còn thấp hơn tuyến tính nữa. |
E poichè Copenhagen é completamente piatta, se vuoi avere una bella pendenza verso sud con vista, devi praticamente fartela da solo. Và bởi vì Copenhagen hoàn toàn bằng phẳng, nếu các bạn muốn một mặt bằng nghiêng hướng về phía nam với một quang cảnh, bạn phải tự làm lấy nó. |
Potete notare i piccoli fori attraverso cui l'acqua cadrà in questo bacino, e c'è una pendenza. Hãy nhìn vào các hốc nhỏ. nước mưa rơi vào các khe thu nước, trên một đường dốc. |
Se si desidera una linea che ha una pendenza perpendicolare a questo uno, o una linea perpendicolare a questo una sarà avere una pendenza negativa inversa. Nếu bạn muốn có một dòng mà có vuông góc với độ dốc này một, hoặc một đường thẳng vuông góc với một trong những điều này sẽ có độ dốc ngược tiêu cực. |
Quindi qui la pendenza è meno 2. Vì vậy, đây dốc là trừ đi 2. |
Tale dato sembrò essere errato perché indica una pendenza molto più ripida di quella attualmente accettata, pari a 1:2,86. Nếu thực sự như vậy, người ta không thể đi bộ lên dốc được, và có vẻ nó ghi nhầm của 1:2,66, và con số này chỉ dốc hơn một chút so với con số đang được chấp nhận hiện nay 1:2,86. |
Perché la pendenza di quest'ultimo è meno 6/ 5. Bởi vì độ dốc của một trừ 6/ 5. |
Essi hanno l'inverso negativo di vicenda pendenza. Họ có tiêu cực nghịch đảo của độ dốc của nhau. |
Non amo avere pendenze. Tôi không muốn để sót đầu mối. |
Due puntoni (o braccia o biscantieri): sono le travi inclinate che determinano la pendenza del tetto. Hai cánh tay trầm tĩnh (xuôi lặng), "ngũ tâm tương ấn"(tức hai huyệt Lao cung ở tay, hai huyệt Dũng tuyền ở bàn chân và huyệt Bách Hội ở đỉnh đầu phải thông nhau). |
Non c'è bisogno di specificare latitudine e longitudine, o quale sia l'angolo di pendenza del tetto. o quale sia l'orientazione. Nên bạn khỏi cần xác định mình đang ở vĩ độ-kinh độ nào hay góc taluy của mái nhà là bao nhiêu hoặc định phương hướng. |
Quando x incrementa di 1, la pendenza --- perdono. Khi x tăng 1, các dốc -- xin lỗi. |
Quindi questa equazione, noi potremmo riscriverla come il costo è uguale alla pendenza, che è 5, per le ore più la nostra intercetta y, qualsiasi essa sia. Viết như vậy phương trình này, chúng tôi có thể lại nó là chi phí tương đương với độ dốc là 5 lần, những giờ cộng với bất cứ điều gì của chúng tôi y- đánh chặn là. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pendenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.