pendrek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pendrek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendrek trong Tiếng Séc.

Từ pendrek trong Tiếng Séc có các nghĩa là gậy, roi, dùi cui, Glycyrrhiza glabra, Dùi cui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pendrek

gậy

(night stick)

roi

(night stick)

dùi cui

(baton)

Glycyrrhiza glabra

(liquorice)

Dùi cui

(baton)

Xem thêm ví dụ

A navíc tvoje řidičský umění stojí za pendrek.
Và bên cạnh đó, anh chẳng đua vì cái thứ vớ vẩn đó đâu.
A navíc tvoje řidičský umění stojí za pendrek
Và ngoài nhà cửa ra, cậu lái như cứt ấy
Několik dní jsme byli třikrát za den biti pendreky.
Trong nhiều ngày chúng tôi bị đánh đập ba lần mỗi ngày bằng dùi cui cao su.
Pendreky za 2 centy?
2 xu dây giày hả?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendrek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.