pennellata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pennellata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pennellata trong Tiếng Ý.
Từ pennellata trong Tiếng Ý có các nghĩa là nét bút, nét vẽ, nét sơn dầu, nét, đánh nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pennellata
nét bút(stroke) |
nét vẽ(stroke) |
nét sơn dầu(stroke) |
nét(dash) |
đánh nhẹ(dab) |
Xem thêm ví dụ
C’è da dire che basta una sola pennellata fuori posto per far perdere valore a un dipinto. Mặt khác, họa sĩ chỉ chấm phá sai một đường nét là có thể làm giảm giá trị bức tranh. |
Ma se si volessero vedere le pennellate? Những sẽ ra sao nếu bạn muốn thấy từng nét vẽ? |
Similmente un buon nome non si costruisce con un’unica ampia pennellata, per così dire, ma con tante piccole azioni compiute in un certo arco di tempo. Tương tự thế, một danh tiếng tốt gây dựng được, không phải bằng một đường nét lớn của cọ vẽ, nói theo nghĩa bóng, mà bằng nhiều hành động nho nhỏ trong đời sống hàng ngày. |
A un occhio esperto, è evidente che le pennellate non sono quelle del maestro. Với cặp mắt lành nghề... Rõ ràng là nét vẽ đó không phải của ông ta. |
Con poche sapienti pennellate, la Parola di Dio dipinge un quadro realistico di cosa significa essere genitori. Chỉ qua vài nét tinh tế, Lời Đức Chúa Trời vẽ một bức tranh sống động về vai trò làm cha mẹ. |
Ogni preghiera familiare, ogni volta che studiamo le Scritture come famiglia, ogni serata familiare, è una pennellata sulla tela della nostra anima. Mỗi lời cầu nguyện chung gia đình, mỗi đoạn thánh thư mà gia đình cùng đọc và mỗi buổi họp tối gia đình là một nét vẽ bằng bút lông trên bức tranh của tâm hồn chúng ta. |
Il dipinto è una copiosa raccolta di singole pennellate, nessuna delle quali di per sé è particolarmente interessante o espressiva. Bức tranh ấy kết hợp nhiều nét vẽ bằng bút lông—không một nét vẽ riêng rẽ nào trông thú vị hoặc gây ấn tượng sâu sắc cả. |
Abbiamo solo dato le prime pennellate del nostro ritratto neurale della mente umana. Chúng tôi mới chỉ chấm phá nét cọ đầu tiên trong bức tranh về trí não con người. |
Mia mamma è un'artista, e da bambina la vedevo spesso animare le cose con una pennellata. Mẹ tôi là một nghệ sĩ, khi còn nhỏ tôi thường thấy bà mang nhiều điều vào cuộc sống qua nét vẽ và cây cọ của mình. |
Tre pennellate e avete un'intera foresta di bambù. Ba nét bút, bạn nhận được toàn bộ một rừng tre. |
Ecco come questa e altre opere impressioniste usano rapide pennellate marcate per catturare qualcosa di considerevolmente reale sul modo di muoversi della luce. Đó là cách mà các họa sĩ Ấn tượng dùng những nét vẽ nhanh và nổi bật để khắc họa chân thực chuyển động của ánh sáng. |
Le pennellate sono un po'pesanti, ma credo che forse fossero intenzionali. Khiến chúng trả giá cho những gì chúng đã làm. nhưng tôi nghĩ có lẽ là do cố tình. |
Tuttavia, mano a mano che vi allontanate dal quadro, tutte le singole pennellate si combinano tra loro per comporre la magnifica veduta di un campo di grano. Tuy nhiên, khi các anh chị em đi dần dần ra xa khỏi bức tranh đó, thì tất cả những nét vẽ bằng bút lông rời rạc kết hợp lại và trình bày một phong cảnh tuyệt diệu về cánh đồng lúa mì. |
Numerose, semplici, singole pennellate unite insieme creano un dipinto affascinante e bellissimo. Nhiều nét vẽ bằng bút lông tầm thường, riêng rẽ cùng kết hợp lại để tạo ra một bức tranh đẹp tuyệt vời. |
Piuttosto, crea il suo dipinto con tante piccole pennellate. Thay vì thế, người ấy cần nhiều nét cọ để tạo nên bức họa đó. |
Ma proprio come le pennellate di giallo, oro e marrone si aggiungono l’una all’altra e producono un capolavoro di grande effetto, così la nostra costanza nel fare le cose apparentemente piccole può portare a risultati spirituali importanti. Nhưng cũng như các nét vẽ bằng bút lông màu vàng nhạt, màu vàng đậm và màu nâu bổ sung cho nhau rồi tạo nên một kiệt tác đầy ấn tượng thì sự kiên định của chúng ta trong khi làm những điều dường như nhỏ nhặt đã có thể đưa đến những kết quả thuộc linh đầy ý nghĩa. |
2 Come un pittore che con poche pennellate abbozza un nuovo quadro, Isaia inizia la narrazione con poche frasi essenziali che segnano il principio e la fine degli avvenimenti che si accinge a riferire: “Avvenne ai giorni di Acaz figlio di Iotam figlio di Uzzia, re di Giuda, che Rezin re di Siria e Peca figlio di Remalia, re d’Israele, salirono a Gerusalemme per fare guerra contro di essa, ed egli non fu in grado di fare guerra contro di essa”. — Isaia 7:1. 2 Như một họa sĩ phác họa bức tranh với vài nét sơ lược, Ê-sai bắt đầu sự tường thuật của ông với vài lời tổng quát đánh dấu sự khởi đầu và sự kết thúc của các biến cố mà ông sắp kể: “Về đời A-cha, con trai Giô-tham, cháu Ô-xia, vua nước Giu-đa, xảy có Rê-xin, vua xứ Sy-ri, và Phê-ca, con trai Rê-ma-lia, vua Y-sơ-ra-ên, lên đánh thành Giê-ru-sa-lem; nhưng không thắng được”.—Ê-sai 7:1. |
Analizzandolo da vicino, si noterà che l’artista ha usato centinaia di pennellate per stendere sulla tela i vari colori. Khi nghiên cứu cẩn thận, một người có thể thấy được qua hằng trăm nét vẽ, họa sĩ đã dùng nhiều loại màu sắc khác nhau để tô điểm cho bức họa. |
Cancellava le mie pennellate come se fosse inchiostro invisibile. Axid trung hòa những vết sơn như thể mực tàng hình vậy. |
Il professore fece vedere un'immagine, audaci pennellate blu e gialle e disse: "Chi è?" Giáo sư treo lên một tấm ảnh với những đường viền xanh và vàng đậm, và hỏi, ''Đây là ai?'' |
In "Notte stellata" le pennellate circolari creano un cielo notturno pieno di vortici di nubi e di mulinelli stellari. Trong bức Trời Sao, những nét cọ tròn tạo nên một bầu trời đầy những đám mây xoáy và xoáy lốc của các ngôi sao. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pennellata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pennellata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.