pennarello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pennarello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pennarello trong Tiếng Ý.

Từ pennarello trong Tiếng Ý có các nghĩa là đánh dấu, thẻ đánh dấu, bút dạ, người ghi điểm, trình quay số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pennarello

đánh dấu

(marker pen)

thẻ đánh dấu

bút dạ

(marker)

người ghi điểm

(marker)

trình quay số

Xem thêm ví dụ

Hai quel pennarello con cui firmo le cose?
Cậu có cái thứ mà tôi hay dùng để ký không?
Sei destro, ma sulla tua mano sinistra ci sono due segni di pennarello.
Anh thuận tay phải, nhưng anh có dấu 2 màu mực khác nhau trên tay trái.
Perchè stai scrivendo sul muro con un pennarello?
Sao em lại vẽ bậy chứ?
Mi sono dimenticato il pennarello viola.
Oh, tôi quên mất màu tím rồi.
Cappellana, le ebree non rimettono mai i pennarelli nella scatola.
Giáo sỹ, người Do Thái không bao giờ đút ngược bút dấu vào hộp đâu.
Prima di tutto, voglio assicurarmi di avere un pennarello e una graffetta.
Đầu tiên, ta phải có một chiếc bút dạ và một chiếc kẹp giấy.
Oh, Gwen, si ricorda che ho dimenticato il pennarello viola, e non ha potuto colorare la pecora?
Oh, Gwen à, bạn có nhớ tôi đã để quên bút màu tím, và bạn không thể tô màu chú cừu chứ?
A David è piaciuto particolarmente il design perché alle sessioni di autografi del libro, che lui fa spesso, poteva prendere un pennarello e fare questo.
Và David đặc biệt thích thiết kế này bởi vì trong buổi ký tặng sách, ông ấy thực hiện rất nhiều buổi ký tặng, ông ấy có thể lấy một chiếc bút ma thuật ra và làm thế này.
Infine è arrivato il terzo gruppo, e a loro è stato detto che gli anagrammi e i pennarelli erano stati scelti dalle loro mamme.
Và rồi nhóm thứ 3 bước vào chúng được nói rằng câu hỏi và bút dạ của chúng đã được mẹ chúng chọn.
Sa se il pennarello indelebile e'tossico?
Bút lông dầu, nó có độc không thế?
Ecco perche'non puoi toccare i pennarelli.
Đó chính là lý do vì sao cậu không được dùng bảng của tôi.
E poi... siamo saliti in cima alla statua di Lincoln, e abbiamo messo all'Aquila calva un po'di rossetto con il pennarello rosso.
um- - trèo lên tượng Lincoln và bôi son cho ông Abe già với cây bút đỏ chứ?
Ogni tanto, tra il pennarello e gli sgorbi blu, compariva qualche frammento, sembravano pesci sfuggiti alla rete.
Đôi khi, qua nét chữ đậm từ cái bút có vẻ như bị tòe ngòi, vài nét mực hiện ra như những con cá thoát khỏi tấm lưới.
Te l'ho detto, solo io posso giocare con i pennarelli.
Tôi đã bảo là chỉ có tôi mới được dùng cái bảng này.
Ha scritto un menù diverso con il pennarello sulla lavagna per capire cosa voleva la gente.
Ông viết những thực đơn khác nhau trên tấm bảng trắng để phát hiện ra mọi người họ muốn gì.
Okay, adesso prenda un altro pennarello dal portapennarelli, gli tolga il tappo e colori l'asino per favore, colori l'asino.
Okay, giờ lấy từ cốc ra chiếc bút khác tháo nắp ra tô con lừa giúp tôi.
Vedete, ci sono un gufo, un cavallo, un asino, un gallo, un bue, e una pecora, e poi qui Gwen ci sono dei bei pennarelli, in questi colori, riesce a leggere questa parola?
Bạn có thể thấy có cú, ngựa, lừa, gà trống, trâu và cừu, ở đây, Gwen này, có một vài chiếc bút màu tuyệt đẹp, những màu như, bạn đọc được chữ này chứ?
Prima di tutto, prenda il pennarello e firmi la banconota.
Ngài sẽ lấy chiếc bút ra và kí vào tờ tiền.
E c'era una donna con un cartello, un cartello molto semplice, una donna bionda malconcia, e il cartello era fatto di cartoncino, come diciamo da queste parti, ed era scritto con un pennarello.
Và có một người phụ nữ với biển hiệu, một biển hiệu rất nhỏ một phụ nữ tóc vàng bơ phờ, và biển hiệu được làm từ tấm bảng Bristol, theo cách gọi của chúng ta là như thế, và nó còn đi kèm với một con dấu.
Nel giro di diverse ore, più di 150 persone si sono fermate ai due tavoli posti sulla strada trafficata, hanno preso in mano il pennarello e hanno scritto le loro domande.
Trong thời gian vài giờ, có hơn 150 người ngừng lại bên hai cái bàn trên con đường đông đúc, nhặt lên cây bút dạ và viết xuống các câu hỏi của họ.
Avendo a disposizione un pennarello e un foglio bianco e senza poter parlare, dovete disegnare come si fa un toast.
Bài tập bắt đầu với một tờ giấy trắng và một cây bút vẽ không được dùng từ ngữ, vẽ cách làm bánh mì nướng.
Sai che odio questi pennarelli profumati.
mày biết tao không chịu nổi bút đánh dấu có mùi thơm mà.
Hai in mano un pennarello senza tappo e vuoi farmi credere che non stai per fare dei graffiti su questa carrozza?
Cậu đang cầm một chiếc bút nhớ, mà còn nói là không viết bậy lên tàu à?
Quando è entrato il secondo gruppo, nella stessa stanza, ai bambini sono state mostrate le stesse parole, ma questa volta Miss Smith gli ha detto quali parole anagrammare e quali pennarelli usare per scrivere le risposte.
Khi nhóm hai bước vào, chúng được đưa vào chính căn phòng đó, đưa cho xem câu hỏi giống hệt, nhưng lần này cô Smith bảo chúng làm câu hỏi nào và dùng bút dạ nào.
Ma ci sono tracce di un nome all'interno, scritto con il pennarello.
Nhưng có dấu vết của một cái tên viết bằng bút bi bên trong.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pennarello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.