pep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pep trong Tiếng Anh.

Từ pep trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ vũ, dũng khí, làm cho hăng hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pep

cổ vũ

verb

Today we had yet another one of our ridiculous pep rallies.
Năm nay chúng tôi lại có một màn cổ vũ nực cười khác.

dũng khí

verb

làm cho hăng hái

verb

Xem thêm ví dụ

You were the only ones not at the pep rally, giving you opportunity on top of motive.
các em là những người duy nhất không có mặt ở đó vì thế cho các em cơ hội và động cơ để làm những chuyện này.
PEP is a tool, or a framework, to allow you to accomplish it.
PEP là một công cụ, hay một khuôn khổ, để giúp bạn hoàn thành mục tiêu đó.
In maize and sugarcane, the enzyme is NADP-malic enzyme; in millet, it is NAD-malic enzyme; and, in Panicum maximum, it is PEP carboxykinase.
Ở ngô và mía, enzym là NADP-malic enzym, ở kê nó là NAD-malic enzym còn trong cỏ Guinea (Panicum maximum) thì enzym đó là PEP cacboxykinaza.
A thousand pep talks have been given trying to encourage it.
Hàng ngàn lời động viên đã được đưa ra để cố gắng khuyến khích chương trình giảng dạy tại gia.
This isn’t a pep talk or an attempt to encourage those sinking in quicksand to imagine instead they are relaxing on a beach.
Đây không phải là một lời động viên hoặc một cố gắng để khuyến khích những người đang có những cảm nghĩ tiêu cực hãy tưởng tượng rằng mình đang có những cảm nghĩ vui sướng và lạc quan.
She repeated her pep talk over and over again on the way to the doctor’s office.
Cô cứ lặp đi lặp lại những lời tự động viên chính mình trên đường đến văn phòng của bác sĩ.
Besides, did I ask you not to go to the pep rally?
Bên cạnh đó, tớ có yêu cầu cậu không đến lễ cổ động không?
"Monaco 3 Manchester City 1 (agg 6–6): Pep Guardiola's side crash out on away goals as attacking approach backfires".
Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2017. ^ “Monaco 3 Manchester City 1 (agg 6-6): Pep Guardiola's side crash out on away goals as attacking approach backfires”.
Was he at the pep rally saturday night?
Cậu ta có ở lễ cổ động đêm thứ 7 không?
So she gave herself a pep talk: “I want this job.
Thế là cô đã tự động viên chính mình: “Tôi muốn có được công việc này.
He wanted to know all about PEP and how he might use it.
Anh ta muốn biết tất cả về PEP và làm thế nào anh ta có thể sử dụng được nó.
After a pep talk, General Stilwell and his party of 114 set out from Indaw on foot, with only 11 Jeeps to carry their supplies and any incapacitated, to reach the Indian border.
6: Đám người của Stilwell rời Indaw với 11 xe Jeep còn lại dùng để chở đồ tiếp tế và những ai mất khả năng chiến đấu để đến biên giới Ấn Độ.
CONTINUOUS IMPROVEMENT OF THE PROCESS (KAIZEN) Continuous improvement is the philosophical basis for PEP.
LIÊN TỤC CẢI TIẾN QUÁ TRÌNH (KAIZEN) Liên tục cải tiến là nền tảng triết lý của PEP.
The model's main rivals are the LG Pep and the Nokia XpressMusic.
Đối thủ chính của nó là LG Pep và Nokia XpressMusic.
However, while pre-exposure prophylaxis (PrEP) and post-exposure prophylaxis (PEP) are available to purchase, they are considerably expensive to pay for.
Tuy nhiên, trong khi điều trị dự phòng phơi nhiễm (PrEP) và điều trị dự phòng sau phơi nhiễm (PEP) có sẵn để mua, chúng rất tốn kém để trả tiền.
"PEP Review: Amaya takes a bold step in epic storytelling".
Truy cập 17 tháng 2 năm 2015. ^ “PEP REVIEW: Amaya Takes A Bold Step In Epic Storytelling”.
Go over and give him a little pep talk.
Bạn nên đi khỏi đây và khuyến khích anh ta nói thêm.
His former Barcelona manager Pep Guardiola once stated, "Messi is the only player that runs faster with the ball than he does without it."
Cựu huấn luyện viên Barcelona, Pep Guardiola, từng nhận xét rằng: "Messi là cầu thủ duy nhất chạy với bóng còn nhanh hơn là chạy không bóng."
"Pep Clotet: Oxford United name ex-Leeds United and Swansea City coach as manager".
Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017. ^ “Pep Clotet: Oxford United name ex-Leeds United and Swansea City coach as manager”.
Turns out, the pep talk totally worked, and I felt this total feeling of calm, and I think it was because Jonathan was 13 years old.
Hóa ra, lời động viên ấy siêu hiệu nghiệm, và tôi cảm thấy hoàn toàn bình tĩnh, chắc có lẽ tại vì Jonathan nó mới có 13 tuổi.
Give Yourself a Pep Talk There are times when we need to bolster our self-esteem.
Hãy cổ động chính mình Có những lúc chúng ta cần củng cố lòng tự trọng của mình.
The real outcome of PEP is not necessarily a neat person, or even a better-organized or more efficient person.
Kết quả thực sự của PEP không nhất thiết phải biến bạn thành một người ngăn nắp, có tổ chức hay làm việc hiệu quả hơn.
Then apply the PEP e-mail process just described to the mail still in the inbox.
Sau đó hãy áp dụng quá trình thư PEP đã được miêu tả cho những bức thư vẫn còn trong hòm thư đến.
We're looking for someone who was not at the pep rally.
Chúng ta đang tìm người không ở lễ cổ động.
With PEP Walk, you schedule follow-up and follow-through into your work process.
Với chuyến vi hành PEP, bạn có thể đưa theo dõi và hoàn thành vào quy trình làm việc của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.