peppercorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peppercorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peppercorn trong Tiếng Anh.

Từ peppercorn trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt tiêu, hội viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peppercorn

hạt tiêu

noun

... and instead of adding bath salts to the water, you just added Szechuan peppercorns.
... và thay vì rắc muối tắm vào thùng nước, thì con lại mới rắc hạt tiêu Tứ Xuyên.

hội viên

noun

Xem thêm ví dụ

At that time, black pepper (peppercorns), from the unrelated plant Piper nigrum originating from India, was a highly prized condiment; the name "pepper" was at that time applied in Europe to all known spices with a hot and pungent taste and was therefore naturally extended to the newly discovered genus Capsicum.
Vào lúc đó thì “hồ tiêu”, quả của một loài cây không liên quan gì đến ớt chuông có xuất xứ từ Ấn Độ, Piper nigrum, là một loại gia vị đắt giá; tên gọi “ớt” vào lúc đó được sử dụng tại châu Âu cho bất gì loại gia vị nào mà nóng và hăng, và cũng tự nhiên được đặt cho chi thực vật vừa mới được phát hiện là Capsicum.
... and instead of adding bath salts to the water, you just added Szechuan peppercorns.
... và thay vì rắc muối tắm vào thùng nước, thì con lại mới rắc hạt tiêu Tứ Xuyên.
Very simple preparation: cabbage and mutton are layered in a big pot along with black peppercorns, salt (and, in some recipes, wheat flour to thicken the sauce), covered with water and simmered until the meat is very tender.
Chế biến rất đơn giản: bắp cải và thịt cừu được xếp lớp trong một nồi lớn cùng với hạt tiêu đen, muối (và, trong một số công thức nấu ăn, bột mì để làm dày lớp nước sốt), được đổ thêm nước và ninh nhỏ lửa cho đến khi thịt rất mềm.
The CPO in turn granted the club a 199-year lease on Stamford Bridge at a peppercorn rent.
CPO sau đó cho câu lạc bộ thuê sân Stamford Bridge trong 199 năm với một mức phí tượng trưng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peppercorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.