pentagon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pentagon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pentagon trong Tiếng Anh.

Từ pentagon trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình năm cạnh, lầu năm góc, ngũ giác, Lầu Năm Góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pentagon

hình năm cạnh

noun

lầu năm góc

noun

You, you kleptomaniac, get to break into the Pentagon.
Tên nghiện trộm cắp cậu sẽ được đột nhập vào lầu năm góc.

ngũ giác

noun (polygon with five sides)

which is related to coumarin, but has an extra pentagon inserted into the molecule.
liên quan tới coumarin nhưng có một hình ngũ giác phụ thêm vào phân tử.

Lầu Năm Góc

proper

She's completely unstable you saw her at the Pentagon.
Cô ta hoàn toàn mất kiểm soát, anh thấy cô ta ở Lầu năm góc đấy.

Xem thêm ví dụ

On January 22, 2017, Pentagon released a special music video for "Pretty Pretty", a track from their second Korean EP Five Senses, featuring IOI's Kim Chung-ha.
Vào ngày 22 tháng 1 năm 2017, Pentagon phát hành MV đặc biệt cho "Pretty Pretty", một bài hát từ EP tiếng Hàn Five Senses, với sự góp mặt của Kim Chung-ha.
I can tell you that this is exactly what the Pentagon reported to me.
Tôi có thể nói cho cô rằng đây chính xác là những gì Lầu Năm Góc báo cáo cho tôi.
The insignia for General of the Army, as created in 1944, consisted of five stars in a pentagonal pattern, with points touching.
Quân hàm Thống tướng lục quân, được tạo năm 1944, gồm có 5 sao được sắp xếp theo hình ngũ giác với một cạnh nhọn của các ngôi sao chạm vào nhau.
Lieutenant General Timothy Maude, an Army Deputy Chief of Staff, was the highest-ranking military official killed at the Pentagon.
Trung tướng Timothy Maude, một Phó Chánh văn phòng Quân đội, là sĩ quan quân đội có cấp bậc cao nhất thiệt mạng tại Lầu Năm Góc.
They were all pulled by the Pentagon for search and rescue.
Tất cả chúng đẩ được điều đến Lầu Năm Góc để tìm kiếm và giải cứu.
I cracked the Pentagon's firewall in high school on a dare.
Tôi đã phá tường lửa của Lầu Năm Góc hồi trung học do thách đố nhau.
The Pentagon's Gorgon Stare and Argus programs will put up to 65 independently operated camera eyes on each drone platform, and this would vastly outstrip human ability to review it.
Chương trình Gorgon Stare và Argus của Pentagon lắp đặt 65 mắt camera hoạt động độc lập trên hệ điều khiển của từng chiếc máy bay và điều này cũng vượt quá khả năng theo dõi của con người
Cleanup of the World Trade Center site was completed in May 2002, and the Pentagon was repaired within a year.
Việc dọn dẹp khu vực Trung tâm Thương mại Thể giới được hoàn thành tháng 5 năm 2002, và Lầu Năm Góc được sửa chữa lại trong một năm.
Another plane hit the Pentagon , the U.S. headquarters military just outside Washington , while the fourth went down in Shanksville , Pennsylvania after passengers fought their hijackers .
Một chiếc máy bay khác lao vào Lầu năm góc , sở chỉ huy quân sự Hoa Kỳ bên ngoài Washington , trong khi đó chiếc thứ tư lao xuống Shanksville , bang Pennsylvania sau khi các hành khách chống cự lại các tên không tặc .
In a section of the Pentagon Papers titled "Kennedy Commitments and Programs," America's commitment to South Vietnam was attributed to the creation of the country by the United States.
Trong một phần của lầu năm góc có tựa đề là "cam kết và chương trình của Kennedy," cam kết của Mỹ với Nam Việt Nam gắn với sự thành lập quốc gia này bởi Hoa Kỳ.
The Pentagon , White House and Capitol were evacuated in Washington , and thousands of alarmed workers scurried into the streets up and down the East Coast as the lunchtime quake sent items crashing down from store and office shelves .
Lầu năm góc , Nhà Trắng và Trụ sở quốc hội Hoa Kỳ ở Washington đã được di tản , hàng ngàn công nhân được cảnh báo đã chạy ào ra các con đường khắp nơi ở Bờ Đông khi trận động đất xảy ra vào giờ ăn trưa , làm cho hàng hóa cùng vật dụng ở các cửa hàng và các ngăn kệ trong văn phòng đổ ầm xuống .
There is a little-known mission that was launched by the Pentagon, 13 years ago now, called Clementine.
Đã có một nhiệm vụ ít được biết đến đã được triển khai bởi Lầu năm góc 13 năm trước, gọi là Clementine.
It has an unusual pentagonal bipyramidal structure, as predicted by VSEPR theory.
Nó có một cấu trúc bipyramidal pentagonal bất thường, như dự đoán của lý thuyết VSEPR.
By the next morning, as I drove on the Rock Creek Parkway toward the Pentagon, I realized I was falling in love.
Sáng hôm sau, khi lái xe trên đường Rock Creek tới Lầu Năm Góc, tôi nhận ra rằng mình đang yêu.
However, in formulating policies regarding the atomic bomb and relations with the Soviets, Truman was guided by the U.S. State Department and ignored Eisenhower and the Pentagon.
Tuy nhiên, để thảo ra chính sách có liên quan đến bom nguyên tử cũng như về phía Liên Xô, Tổng thống Truman lắng nghe Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ và phớt lờ Eisenhower và toàn bộ Lầu Năm Góc.
In addition , the Pentagon will end an Army surface-to-air missile programme .
Ngoài ra , Lầu Năm Góc cũng sẽ chấm dứt chương trình tên lửa đất đối không của Lục Quân
Only one copy of these came to the Pentagon, to Secretary McNamara’s office.
Chỉ có một bản copy chuyển tới Lầu Năm Góc, tới văn phòng Bộ trưởng McNamara.
Look at the pentagon, for instance, pull this out -- it becomes a boat shape trapezium.
Hãy nhìn hình ngũ giác này, kéo cái này ra -- nó trở thành hình chiếc thuyền.
As far as any of us watching in the Pentagon knew up to that moment, this was untrue.
Theo quan sát của chúng tôi ở Lầu Năm Góc, tới lúc đó mà chúng tôi được biết thì đây là điều không thực tế.
They held their last solo concert, "Pentagon Mini Concert Tentastic Vol.
Concert gần nhất của họ, "Pentagon Mini Concert Tentastic Vol.
The final lineup of Pentagon was decided through South Korean television channel Mnet's reality program, Pentagon Maker, which aired online through Mnet's digital content brand M2.
Các thành viên cuối cùng của Pentagon sẽ được quyết định qua chương trình thực tế của đài truyền hình Mnet, Pentagon Maker, được phát sóng qua kênh truyền hình kĩ thuật số của Mnet M2.
I took it back to the Pentagon after it got declassified, when the patent issued, and told the people back there about it, and they laughed, and then I took them back a demo and they bought.
Tôi mang nó về lại Lầu Năm Góc sau khi nó bị lộ khi bằng sáng chế nó được ban hành, rồi kể với mọi người ở đó về điều đó, và họ cười, rồi tôi cho họ xem mẫu và họ mua nó.
The Pentagon 's budget is expected to be $ 553bn in 2012 , reflecting roughly 3% growth .
Lầu Năm Góc dự chi ngân sách của họ là 553 tỷ đô-la cho năm 2012 , chiếm khoảng 3% mức tăng trưởng .
With four, you make a square, you make a pentagon, you make a hexagon, you make all these kind of polygons.
Với 4 cái, bạn tạo ra một hình vuông, một hình ngũ giác, một hình lục giác, bạn tạo ra tất cả các hình đa giác.
They started repairs on the Pentagon the day after 9 / 11.
Họ bắt đầu sửa Lầu Năm Góc ngay sau ngày 11 / 9.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pentagon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.