perce-oreille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perce-oreille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perce-oreille trong Tiếng pháp.

Từ perce-oreille trong Tiếng pháp có các nghĩa là như forficule, xâu tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perce-oreille

như forficule

noun (động vật học) như forficule)

xâu tai

noun

Xem thêm ví dụ

Les perce-oreilles ont des pénis de grandes tailles ou de très petites tailles.
Con xâu tai (earwig) đực có phần dương vật rất lớn hay rất nhỏ.
" Avez- vous jamais remarqué que ses oreilles sont percées de boucles d'oreilles? "
" Bạn đã bao giờ quan sát thấy rằng tai của ông đang đâm bông tai? "
Tu as percé ses oreilles?
Em xỏ lỗ tai cho nó?
Coupe de cheveux et oreilles percées.
Cắt tóc và bấm lỗ tai.
Il en est de même pour le percement du corps afin de porter plusieurs anneaux sur l’oreille, le nez et même sur la langue.
Giống như việc xỏ lỗ thân thể với nhiều vòng ở tai, mũi, ngay cả lưỡi.
11 Revenons à l’esclave qui accepte d’avoir l’oreille percée.
11 Hãy trở lại ví dụ về người đầy tớ chấp nhận việc xỏ tai.
Leurs oreilles ont été percées 2 fois.
Tai của họ bị bấm 2 lần.
Cependant, les prescriptions concernant la façon de traiter les esclaves étaient si empreintes de justice et de bienveillance que la Loi mosaïque allait même jusqu’à envisager cette disposition : “ Si l’esclave dit avec insistance : ‘ J’aime vraiment mon maître, ma femme et mes fils, je ne veux pas sortir libre ’, alors son maître devra le faire approcher du vrai Dieu et devra l’amener près de la porte ou du montant de la porte ; et son maître devra lui percer l’oreille avec un poinçon, et il devra être son esclave pour des temps indéfinis. ” — Exode 21:2-6 ; Lévitique 25:42, 43 ; Deutéronome 15:12-18.
Tuy nhiên, vì những quy định liên quan đến cách đối xử với nô lệ cũng rất công bằng và nhân đạo, nên Luật Pháp Môi-se có điều khoản sau đây: “Nếu kẻ tôi-mọi nói rằng: Tôi thương chủ, vợ và con tôi, không muốn ra được tự-do, thì người chủ sẽ dẫn nó đến trước mặt Đức Chúa Trời, biểu lại gần cửa hay là cột, rồi lấy mũi dùi xỏ tai; nó sẽ hầu việc người chủ đó trọn đời”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 21:2-6; Lê-vi Ký 25:42, 43; Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:12-18.
4 Ô Seigneur Dieu aTout-Puissant, Créateur du ciel, de la terre, des mers et de tout ce qui s’y trouve, qui contiens et soumets le diable et le domaine sombre et enténébré de Schéol, étends ta main, que ton œil perce, que ta tente soit relevée, que ta bcachette ne soit plus couverte, que ton oreille soit attentive, que ton cœur soit adouci et tes entrailles émues de compassion envers nous.
4 Hỡi Đức Chúa Trời aToàn Năng, Đấng sáng tạo trời đất, và biển cả, cùng vạn vật trong đó, và là Đấng kiểm soát và chinh phục quỷ dữ cùng lãnh thổ tối tăm và u ám của Ngục Giới—xin Ngài dang tay của Ngài ra; xin mắt của Ngài nhìn thấu; xin lều của Ngài được cất khỏi; xin bchốn ẩn náu của Ngài không còn bị bao phủ nữa; xin tai của Ngài lắng nghe; xin trái tim Ngài rủ lòng thương hại và lòng trắc ẩn của Ngài đoái hoài đến chúng con.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perce-oreille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.