percer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percer trong Tiếng pháp.
Từ percer trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoét, đục, giùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percer
khoétverb |
đụcverb percé dans la roche sur 130 mètres environ. đục trong đá cứng, khoảng 130 mét. |
giùiverb |
Xem thêm ví dụ
Après d'intenses combats sur les lignes fortifiées, les Grecs firent une percée le 17 et entrèrent dans Korytsa le 22 novembre. Sau những giao tranh ác liệt trên tuyến biên giới, người Hy Lạp đã đột phá thành công trong ngày 17, và tiến vào Korçë ngày 22. |
Nous, nous devons percer le front allemand ici, puis foncer sur cette route pour rejoindre les divisions aéroportées le long du chemin. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Le spécimen a été prélevé à partir d'une mine d'ambre non identifiée, percée dans les roches fossilifères des montagnes de la Cordillère Septentrionale du nord de la République Dominicaine,. Mẫu vật này được thu thập từ một mỏ vàng hổ phách không xác định được trong các tảng đá có chứa hóa thạch của dãy núi Cordillera Septentrional ở miền bắc Cộng hòa Dominican. |
Ils ont reçu une perspicacité hors du commun ; ils ont eu la capacité de ‘ rôder ’ dans la Parole de Dieu et, guidés par l’esprit saint, de percer des secrets séculaires. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
Les acquéreurs peuvent percer des fenêtres s’ils le souhaitent. Tuy nhiên người dùng có thể chọn lại các trình quản lý cửa sổ khác nếu thích. |
Des percées dans la métallurgie et dans les modes de production furent suivies par de nouvelles expérimentations avec des armes de très gros calibre, culminant avec les colosses d'acier des deux guerres mondiales. Những đột phá trong luyện kim và phương thức sản xuất được tiếp nối bằng thử nghiệm mới với vũ khí cỡ nòng siêu lớn, đỉnh cao là các mẫu sử dụng trong hai cuộc Chiến tranh Thế giới. |
C'est la sorte de chose qui se produit après une percée fondamentale. Đây là điều bạn nhận thấy sau bước đột phá. |
Après une percée le 13 juillet, les forces allemandes encerclèrent et capturèrent la ville de Rostov-sur-le-Don. Sau khi chọc thủng tuyến phòng ngự của tập đoàn quân 18 (Liên Xô) vào ngày 13 tháng 7, quân Đức bao vây và chiếm thành phố Rostov-na-Donu. |
Le jour suivant, l'armée de Grant fait une percée décisive marquant la fin du siège de Petersburg. Ngày hôm sau, trong trận Petersburg thứ ba, quân đội của Grant tạo được một bước ngoặt quyết định, dứt điểm thành công cuộc vây hãm Petersburg. |
Vous avez déjà vu un scrotum percé infecté? Cô đã bao giờ thấy nhiễm trùng " bi " do xỏ khuyên chưa? |
Nous aussi, nous devons être en garde contre les forces qui conspirent pour percer nos défenses dans l’intention de détruire notre bouclier de la foi ! Chúng ta cũng cần phải đề phòng các lực lượng âm mưu tấn công sự phòng thủ của chúng ta với ý định hủy diệt tấm chắn đức tin của chúng ta! |
Il commandait les nez percés dans une guerre contre la cavalerie américaine. Ông ta thủ lĩnh tộc Nez Perce trong cuộc chiến tranh du kích chống lại kỵ binh Mỹ. |
13 Et ces outres à vin, elles étaient neuves quand nous les avons remplies+. Regardez : elles se sont percées depuis. + 13 Những bầu rượu da này vẫn còn mới khi chúng tôi đổ đầy, nhưng bây giờ chúng đã nứt rồi. |
Ninomiya Kazunari est le premier membre du groupe à avoir percé à Hollywood, car il est apparu dans le film de Clint Eastwood Lettres d'Iwo Jima. Kazunari Ninomiya là thành viên đầu tiên của nhóm tiến vào Hollywood thông qua vai diễn trong bộ phim Letters from Iwo Jima của đạo diễn nổi tiếng Clint Eastwood. |
Pour certains, son invention est considérée comme la plus importante percée au vingtième siècle dans le domaine de l'électronique, car elle dispose d'un large domaine d'application. Đối với vài người, phát minh này được xem là đột phá quan trọng nhất của thế kỷ 20 trong lĩnh vực điện tử, bởi vì nó có phạm vi ứng dụng rất lớn. |
Les Allemands ont réussi à atteindre la Marne mais n'ont pas réussi à réaliser une percée décisive. Quân Đức đã tiến tới sông Marne nhưng không thể bứt phá tới một thắng lợi quyết định. |
On imagine donc l’émotion qui perce dans la voix de cet homme lorsqu’il dit devant tous : “ Bien des filles se sont montrées capables, mais toi tu es montée au-dessus d’elles toutes. ” — Proverbes 31:29. Vậy hãy tưởng tượng tình cảm sâu sắc trong giọng nói khi ông công nhận trước mọi người: “Có nhiều người con gái làm-lụng cách tài-đức, nhưng nàng trổi hơn hết thảy”.—Châm-ngôn 31:29. |
46 Et ils se disent : Si le maître de la maison avait su à quelle heure le voleur allait venir, il aurait veillé et n’aurait pas laissé percer sa maison et perdre ses biens. 46 Và chúng sẽ nói với nhau rằng: Nếu chủ nhà tốt biết giờ nào kẻ trộm đến, thì đã thức canh, và không để cho nó đào ngạch vào nhà mình và bị mất của cải. |
En ce jour de Pâques je le remercie et remercie le Père, qui nous l’a donné, que nous puissions chanter, devant un jardin taché de sueur, une croix percée de clous et un glorieux tombeau vide : Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để chúng ta có thể hát về một khu vườn đẫm mồ hôi và máu, một cây thập tự đóng đầy đinh, và một ngôi mộ trống đầy vinh quang: |
Perce que je crois que l'éducation est un droit. Bởi vì tôi tin giáo dục gần như là giống như một quyền. |
J'ai été presque effrayé par ce déploiement de sentiment, à travers laquelle perce une exaltation étrange. Tôi đã gần như báo động này hiển thị cảm giác, thông qua đó đâm một hứng khởi lạ. |
7 On lit dans le récit de la Révélation: “Tout œil le verra, et ceux qui l’ont percé; et toutes les tribus de la terre se frapperont la poitrine de chagrin à cause de lui.” 7 Lời tường thuật của sách Khải-huyền nói rằng “mọi mắt sẽ trông thấy, cả đến những kẻ đã đâm Ngài cũng trông thấy; hết thảy các chi họ trong thế-gian sẽ than-khóc vì cớ Ngài”. |
Ma grande percée a eu lieu en 2010. Đột phá lớn của tôi đến vào năm 2010. |
17 Ne pensez pas, néanmoins, que c’est là tout ce que nous savons, et que nous ne pouvons pas percer l’avenir plus en détail. 17 Đừng nghĩ rằng vấn đề đến đây là kết thúc, rằng chúng ta không còn biết gì nữa về tương lai. |
De son côté, Caroline n'a aucune peine à percer à jour le déguisement du prince et le trouve à son goût. Về phần mình, Caroline không bị lớp ngụy trang của vị công tử ẩn danh đánh lừa, và cảm thấy sự hấp dẫn của người cầu hôn mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới percer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.