perdere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perdere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdere trong Tiếng Ý.

Từ perdere trong Tiếng Ý có các nghĩa là giảm giá, lỡ, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perdere

giảm giá

verb

Una donna che ha perso la liquidazione.
Có thể là một phụ nữ nào đó lỡ mất một đợt bán giảm giá chăng?

lỡ

verb

Sbrigati, o perderai l'autobus.
Các bạn hãy khẩn trương kẻo lỡ chuyến xe buýt.

mất

verb

Ho perso il mio ombrello.
Tôi đánh mất chiếc ô của tôi.

Xem thêm ví dụ

Per avere sufficiente tempo per le attività teocratiche dobbiamo individuare e ridurre al minimo le cose che fanno perdere tempo.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Non possiamo perdere altro tempo.
Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ giây phút nào nữa.
(Proverbi 22:3) Qualunque situazione imbarazzante o sacrificio la nostra scelta comporti, sarà ben poca cosa in paragone con il rischio di perdere il favore di Dio.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
18, 19. (a) In che modo potete evitare di perdere di vista gli obiettivi spirituali?
18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng?
Se il pensiero errante fosse una slot machine, sarebbe come avere la possibilità di perdere 50 dollari, 20 dollari o un dollaro.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
Essa avrebbe permesso alla Forze armate americane di raggiungere il Giappone più celermente, senza perdere tempo, uomini e mezzi per dover sloggiare i giapponesi da ogni isola da loro occupata, che si trovava sulla strada.
Chiến thuật này cho phép các lực lượng Hoa Kỳ tiếp cận Nhật Bản một cách nhanh chóng và không tốn thời gian, nhân lực, và nguồn cung cấp để nắm bắt mọi hòn đảo Nhật Bản trên đường tiến quân.
E'dura perdere la casa dove hai vissuto per...
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
Quando la lezione inizia in orario e gli studenti sentono che non c’è tempo da perdere, percepiranno l’esistenza di uno scopo ben preciso.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Lasci perdere la baia.
Hãy để Vịnh đó yên như cũ.
Sarebbe quindi conveniente per un individuo rinunciare in partenza, piuttosto che perdere tempo in una contesa.
Vậy thì, một cá thể sẽ có lợi nếu nó từ bỏ ngay từ lúc đầu thay vì lãng phí thời gian trong cuộc thi.
❖ Semplificate: “Quello che le famiglie rischiano di perdere in questa insana frenesia”, scriveva la rivista Newsweek, “è l’essenza dell’infanzia e la gioia della vita familiare”.
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
Quando perdere è un difetto e non puoi sopportare di ritirarti, e fuggire via è troppo imbarazzante, per superare il tuo debole carattere con il tempo,
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
Dovremmo essere determinati a non perdere mai un’adunanza o una sessione se la salute e le circostanze ci permettono di essere presenti.
Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn.
Usano tutte lo stesso meccanismo per essere capaci di perdere tutta l'acqua senza morire?
Chúng có sử dụng cùng cơ chế có khả năng mất nước mà không chết?
Lascia perdere, sorellina.
Bỏ cuộc đi, em gái.
Quest'uomo non ha tempo da perdere.
Người đàn ông này không còn nhiều thời gian đâu.
Perche'mi fai perdere tempo?
Sao tôi lại phí thời gian thế này?
Come impedisci alla gente di cercare, ma senza perdere i profitti?
Làm sao để làm cho cảnh sát dừng tìm kiếm, trong khi vẫn thu được lợi nhuận từ cô bé?
Lasciamo perdere.
Thôi quên đi.
E'probabile che faccia un lavoro solitario, o che gli faccia perdere la sua identita'.
Rất có thể hắn có công việc ở nơi vắng vẻ hay công việc mà hắn cảm thấy tước đoạt hắn khỏi nhân dạng hắn.
O glielo dici o lasci perdere.
Một là con nói cô ấy ngay không thì con nên từ bỏ đi.
Può prendersela con gli altri se si stancano di perdere tempo prezioso e non prendono più appuntamenti con lei?
Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không?
Ormai dovrei essere bravissima a perdere.
Anh nghĩ em sẽ ra sao nếu mất cả anh nữa.
Quando la nostra attenzione è prevalentemente focalizzata sui nostri successi o sui nostri fallimenti giornalieri, possiamo perdere la via, vagare e cadere.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
Mi perderò le finali di ballo.
Tôi bị lỡ đêm chung kết khiêu vũ rồi

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.