perdita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perdita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdita trong Tiếng Ý.
Từ perdita trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bỏ phí, sự mất, sự rò, Perdita. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perdita
sự bỏ phínoun |
sự mấtnoun La sua perdita accanto al promemoria di cio'che ha ottenuto. Sự mất mát nằm kế sự gợi nhớ về những thứ mình nhận được. |
sự rònoun Ma credo sia necessario capire da dove questa perdita Nhưng chúng ta cần hiểu sự rò rỉ này |
Perdita
|
Xem thêm ví dụ
E chi di noi non ha provato il profondo dolore e il senso di vuoto dovuti alla perdita di una persona amata? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Che ci crediate o no, l'immagine a destra è ancora un luogo famoso per le immersioni turistiche sull'isola di Maui, anche se la perdita maggiore dei coralli risale ad alcuni decenni fa. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
Considerate le perdite contro i Borg e i Dominion, il Consiglio ritiene che al momento servano tutti gli alleati possibili. Vì những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt. |
(9) Quali tecniche vengono impiegate per ridurre al minimo la perdita di sangue durante gli interventi chirurgici? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
La Marina sta prendendo anche in considerazione mezzi non intrusivi per diminuire la perdita continua di olio evitando un ulteriore degrado ambientale del porto. Hải quân Mỹ cũng cân nhắc những biện pháp không xâm lấn để giảm bớt việc dầu tiếp tục rò rỉ nhằm cải thiện điều kiện môi trường bên trong cảng. |
No, non abbiamo nessuna perdita. chúng ta không có bất kì rủi ro nào. |
Non possono essere sradicati senza che ne derivino gravi perdite. Ta không thể tước bỏ đi mà không làm mất một phần hệ trọng. |
La caldaia e'arrugginita, ma non ci sono perdite di gas. Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas. |
L’impurità in relazione alle funzioni sessuali, comunque, era legata principalmente al flusso o perdita di sangue. Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu. |
Genitori, come potete aiutare vostro figlio quando una simile perdita è imminente o è già avvenuta? Là bậc cha mẹ, làm thế nào bạn có thể giúp con khi chúng đứng trước cảnh người thân sắp qua đời hoặc đang đương đầu với nỗi mất mát? |
Ma credo sia necessario capire da dove questa perdita abbia realmente avuto origine. Nhưng chúng ta cần hiểu sự rò rỉ này bắt đầu từ đâu. |
Questo pensiero può alleviare il dolore della perdita. Suy ngẫm điều này sẽ giúp chúng ta dễ chịu đựng hơn trước nỗi đau mất người thân. |
Sto dando una mano con le nuove perdite progetto server nella sala server. Tôi đang làm giúp những dự án máy chủ mới cho WikiLeaks.. |
Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene. Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
La morte di mio padre e stata una grande perdita per tutti noi. Cái chết của cha thần là một tổn thất to lớn thưa nữ hoàng. |
4 Nessun uomo fra i discendenti di Aronne che abbia la lebbra+ o una perdita+ può mangiare le cose sante finché non sia tornato puro,+ né può farlo l’uomo che tocchi qualcuno che è diventato impuro a causa di una persona morta,*+ né quello che abbia un’emissione seminale,+ 5 né quello che tocchi una creatura brulicante impura+ o che tocchi un uomo che per qualunque motivo è impuro e che può rendere impuro anche lui. 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
Qualsiasi idea di successo deve prendere atto di cosa si stia perdendo, di dove sia l'elemento di perdita. Vì thế bất cứ hình ảnh nào về thành công đều phải thừa nhận sự thiếu xót của nó, đó chính là nơi của sự mất mát. |
Non c’è nulla che possa davvero prepararci per la perdita di un genitore, un coniuge o un figlio. Đối với việc qua đời của cha mẹ, người hôn phối hoặc con cái, không điều gì có thể hoàn toàn giúp chúng ta chuẩn bị tinh thần trước sự việc này. |
Non rifuggire la perdita, ma tuffarsi nel lutto, arrendersi alla tristezza. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. |
Modelli climatici indicano che l'aumento delle radiazioni che raggiungono la Terra potrebbe avere conseguenze devastanti, fino alla possibilità di perdita delle masse oceaniche. Các mô hình khí hậu chỉ ra rằng việc các tia phóng xạ chạm đến Trái Đất nhiều hơn sẽ tạo nên các hậu quả khủng khiếp, bao gồm sự biến mất của các đại dương. |
Il prezzo che l’orgoglio costringe a pagare può a volte essere molto più alto della semplice perdita di qualche beneficio o vantaggio. Tuy nhiên, chúng ta không chỉ lỡ mất lợi ích nào đó mà còn có thể phải trả một giá đắt hơn nhiều cho tính tự cao. |
La perdita dell'udito è la terza malattia cronica più comune nel mondo. Mất khả năng nghe là bệnh kinh niên phổ biển thứ ba trên thế giới. |
Il risultato netto sarà una perdita dell'acqua di mare del mondo tra circa 1,1 miliardi di anni dal presente. Cuối cùng Trái Đất sẽ không còn nước biển trong vòng 1,1 tỉ năm tới. |
(b) Cosa ci può aiutare ad abituarci alla perdita di una persona cara? b) Chúng ta có thể giúp một người điều chỉnh thế nào khi người mất một người thân yêu vì sự chết? |
Il martedì iniziò con l’avvilente e scoraggiante perdita di tutti quei bellissimi progetti, delle speranze e dei sogni avuti fino al giorno prima. Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới perdita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.