perfectamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfectamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfectamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perfectamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn toàn, quá, hẳn, đầy đủ, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfectamente

hoàn toàn

(completely)

quá

(completely)

hẳn

(completely)

đầy đủ

(completely)

đúng

(truly)

Xem thêm ví dụ

Baja a 15 grados centígrados desde 35, y sale de esto perfectamente bien.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
El cerebro y los músculos están perfectamente preparados para ayudar a lograr este objetivo.
Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.
El comerciante va a una ciudad diferente y está perfectamente bien.
Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót.
Perfectamente.
Mình ổn.
Pero, ahora que estoy perfectamente seguro de que no tienen ninguno,
Tuy nhiên, bây giờ mà tôi hoàn toàn chắc chắn tôi không có,
El vino que tomamos ayer podía haber funcionado perfectamente.
Rượu ta uống hôm qua có thể đã hoàn hảo.
¡Ah y, por cuanto me ha dicho, os reconozco ahora, os reconozco perfectamente!
Theo như lời ông ấy đã nói với tôi, lúc này tôi nhận ra cô rồi, tôi hoàn toàn nhận ra cô.
Era perfectamente normal.
Đó là thói quen đã hình thành một cách tự nhiên.
¡Imagínese la vida en terrenos cubiertos de follaje —sus terrenos—, que han sido cultivados, ajardinados y arreglados perfectamente!
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
Ustedes no pueden conocer perfectamente a todos los miembros de su quórum, pero Dios sí los conoce.
Các anh em không thể biết được tất cả các thành viên trong nhóm túc số của mình có yên ổn không nhưng Thượng Đế thì biết.
No, lo entiendo perfectamente.
Không, tôi hiểu chứ.
Incluso Jesucristo, que obedeció perfectamente todos los mandamientos del Padre Celestial, experimentó dificultades, penas y tentaciones.
Ngay cả Chúa Giê Su Ky Tô, là đấng hoàn toàn tuân theo tất cả các giáo lệnh của Cha Thiên Thượng, cũng đã trải qua những sự khó khăn, đau khổ, và cám dỗ.
Una señora oriental dijo: “El discursante de la asamblea se refirió a él como ‘un libro excepcional’; estas palabras encajan perfectamente con su contenido.
Một phụ nữ Á Đông viết: “Anh cho bài giảng ở hội nghị đã dùng từ ‘một cuốn sách độc đáo’, và từ này thật hợp với nội dung của sách.
Esto significa la remoción de todo vestigio del pecado y la imperfección, porque solo los que reflejan perfectamente la imagen de Dios pueden estar por su propio mérito delante de él.
Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài.
Como ve, conozco el escalafón perfectamente.
Em biết cách mà.
Con la cirugía su hijo debería ser un muchacho de 15 años perfectamente normal.
Sau phẫu thuật, con trai ông sẽ lại là một cậu bé 15 tuổi hoàn toàn bình thường.
El espacio en la parte superior del arco se mide cuidadosamente, y se corta una piedra clave para que encaje perfectamente.
Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó.
¿No es asombroso que cerca de cuarenta hombres produjeran un libro perfectamente coherente, con un hilo temático hermoso y uniforme, pese a haber escrito en tierras distintas a lo largo de mil seiscientos años?
Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao?
Con nuevas tecnologías ahora podemos producir alimento perfectamente natural, con una huella mínima que consta de microbios, insectos, algas y microalgas.
Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo.
El Padre y el Hijo son seres claramente separados, pero están perfectamente unidos y son uno en poder y en propósito.
Rõ ràng, Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử là hai Đấng riêng biệt, nhưng hai Ngài hoàn toàn hợp nhất và hiệp một trong quyền năng và mục đích.
Están perfectamente hechos.
Chúng được tạo ra một cách hoàn hảo.
El Señor conoce sus circunstancias a la perfección; pero también sabe perfectamente bien si simplemente han decidido no vivir el Evangelio en su plenitud.
Chúa biết rõ hoàn cảnh của các anh chị em, nhưng Ngài cũng biết rất rõ nếu các anh chị em hoàn toàn chọn không sống theo phúc âm một cách trọn vẹn.
Aun cuando todavía está aprendiendo a hablar el portugués, ella habla perfectamente el idioma de la música.
Mặc dù khả năng nói tiếng Bồ Đào Nha của chị vẫn còn đang phát triển, nhưng chị đã thành thạo trong âm nhạc.
Eso suena perfectamente.
Chính xác là nghe có vẻ như vậy.
(Isaías 53:3-7.) Pues bien, Jesús cumplió perfectamente con esa importantísima misión.
(Ê-sai 53:3-7). Đây là những trách nhiệm nặng nề, thế nhưng Chúa Giê-su đã hoàn thành tất cả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfectamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.