perforadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perforadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perforadora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perforadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy khoan, Máy khoan, khoan, giùi, máy đục lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perforadora

máy khoan

(punch)

Máy khoan

(drill)

khoan

(punch)

giùi

máy đục lỗ

(perforator)

Xem thêm ví dụ

Esta es la perforadora más importante de Noruega ahora mismo.
Nó là cái máy khoan quan trọng nhất ở Na Uy.
Periódicamente, retiran un cilindro de hielo, como guardabosques que quitan un cartucho de escopeta usado del tambor de una perforadora.
Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan.
Financiamos la mayoría de las petroleras integradas, perforadoras, productoras de carbón, proveedoras de gas...
Chúng tôi tài trợ cho phần lớn các công ty dầu mỏ trên thế giới, các công ty khai thác than, khoan, vận chuyển khí đốt...
Periódicamente, esta perforadora, como una aguja de biopsia, se hunde a miles de metros de profundidad en el hielo para extraer una selección de gases e isótopos para su análisis.
Theo chu kì, máy khoan này, như một cây kim giải phẫu, khoan sâu hàng ngàn feet vào băng để rút lên một chút khí trong lõi và đồng vị hóa học để nghiên cứu.
Si deciden usar esa perforadora, me envejecen.
Nếu bạn muốn nhét thẻ thời gian vào, hành động đó của bạn làm tôi già đi.
20 Mike-Mike, proyectil perforador de armaduras.
20 Mike-Mike, đạn xuyên giáp.
No sé si llevan chalecos, pero quizá deberíamos usar perforadoras de blindaje.
Không biết chúng đã có chưa, nhưng có lẽ chúng ta nên bật thiết bị định vị..
Restos de papel de una perforadora donde fue revisado tu pasaje.
Có lỗ đã bấm trên vé của anh.
Dicha máquina resultaría muy costosa, más o menos como una pequeña barcaza perforadora de petróleo.
Loại máy như thế sẽ rất đắt, xấp xỉ giá của một giàn khoan dầu nhỏ.
En el pico de actividad a principios de este año, los investigadores bajaron la perforadora unos 30 metros más profundo en el hielo cada día y otros 365 años más profundo en el pasado.
Vào lúc đỉnh điểm của hoạt động nghiên cứu hồi đầu năm nay, các nhà nghiên cứu hạ máy khoan sâu thêm một trăm feet nữa vào băng mỗi ngày và 365 năm nữa ngược dòng quá khứ.
Vamos a necesitar un soplete, perforador, generador, luces, cuerdas, cabos, el trabajo.
Chúng ta sẽ cần máy phát điện, đèn, dây cáp...
* Cuando la perforadora llega a un acuífero cuya temperatura supera los 175 °C, es posible emplear el agua que contiene para hacer funcionar generadores eléctricos.
* Tại những nơi khoan trúng nguồn nước nóng trên 175°C, nước ấy có thể được dùng để chạy máy phát điện.
Podemos usar los postes de la perforadora para conectarlos.
Chúng ta có thể dùng dây điện để tập trung năng lượng lại.
Sin embargo, un Yokosuka D4Y "Judy logró atravesar las defensas estadounidenses y a las 9:38 horas alcanzó al portaaviones de apoyo Princeton con una bomba perforadora de blindaje de 500 kg, causando un incendio en el hangar del barco.
Tuy nhiên, một máy bay ném bom bổ nhào Yokosuka D4Y Judy đã vượt qua được hàng rào phòng thủ, và đến 09 giờ 38 phút đã đánh trúng tàu sân bay hạng nhẹ Princeton với một quả bom xuyên thép 250 kg (550 lb), gây một đám cháy nghiêm trọng trong sàn chứa máy bay của chiếc Princeton.
Caleb, cierra la válvula de la perforadora y manda todo a la auxiliar para lanzarlo por la borda.
Caleb, đóng van ống khoan và chuyển dung dịch sang ống đứng.
llamada " Un momento fugaz ", en la que me proyecto encima de una perforadora de tarjetas de registro horario, y depende de ustedes.
Đây là một kiểu xác- nhồi- tự- tạo- trong- viên- nén- thời- gian được gọi là A Point Just Passed ( chỉ vừa qua điểm A ) trong đó tôi tự nhốt mình trên đỉnh một chiếc đồng hồ bấm thẻ giờ và chuyện còn lại tuỳ thuộc vào bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perforadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.