perfumado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfumado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfumado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perfumado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thơm, thơm tho, thơm ngát, xức nước hoa, ướp hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfumado

thơm

(fragrant)

thơm tho

thơm ngát

(fragrant)

xức nước hoa

(scented)

ướp hương

Xem thêm ví dụ

Sin velas perfumadas.
Không có nến thơm.
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Él era, por cierto el hombre más perfumado que jamás había conocido.
Phải nói rằng, ông ấy là người đàn ông dùng dầu thơm nhiều nhất mà tôi từng gặp.
El valor de los perfumes o aceites perfumados era similar al de la plata o el oro.
Dầu thơm đã là món hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng.
Y será vivificante respirar el aire perfumado con la fragancia de las flores en vez de sofocarse uno con la contaminación industrial.—Miqueas 4:1-4.
Và bầu không khí khó thở do ô nhiễm bởi kỹ nghệ sẽ không còn nữa, nhường chỗ cho mùi thơm nồng nàn của bông hoa tỏa ra khắp không trung (Mi-chê 4:1-4).
13. a) ¿En qué circunstancias derramó María aceite perfumado sobre la cabeza y los pies de Jesús?
13. a) Trong bối cảnh nào Ma-ri đã đổ dầu thơm lên đầu và chân của Chúa Giê-su?
Era uno de esos guantes perfumados que los amantes gustan quitar de una hermosa mano.
Đó là một chiếc găng sức nước hoa thơm phức mà các tình lang thích rút ra khỏi một bàn tay xinh đẹp.
El estar juntos tenía un buen efecto en ellos; era como el aceite de unción, refrescante y perfumado.
Việc họ sum vầy với nhau đã đem lại cho họ một hiệu quả lành mạnh, giống như dầu thơm làm người ta cảm thấy thoải mái.
Allí María la hermana de Lázaro derrama costoso aceite perfumado sobre la cabeza y los pies de Jesús y le enjuga humildemente los pies con sus cabellos.
Tại đây, Ma-ri, chị của La-xa-rơ đã đổ dầu thơm đắt tiền lên đầu và chân của Giê-su và hạ mình dùng tóc lau chân ngài.
María abre una cajita o frasco de alabastro que contiene “una libra de un aceite perfumado muy caro, de nardo puro” (Juan 12:3).
Ma-ri mở một lọ nhỏ bằng thạch cao tuyết hoa, chứa khoảng “một cân dầu thơm cam tùng nguyên chất” (Giăng 12:3).
El infiel reino de Judá acude a “Mélec” —“rey”, en hebreo; probablemente el de una potencia extranjera— y le ofrece regalos caros y atractivos, simbolizados por el aceite y los ungüentos perfumados.
(Ê-sai 57:9) Vương quốc Giu-đa bất trung đến với “Mê-lác”, nghĩa là “vua” trong tiếng Do Thái—có thể là vua của một nước ngoại bang—và dâng cho ông ta những lễ vật hấp dẫn và mắc tiền, tượng trưng bằng dầu và hương liệu thơm.
Hierba perfumada del prado
Cánh đồng cỏ thơm.
Sabes que no puedo soportar estos marcadores perfumados.
mày biết tao không chịu nổi bút đánh dấu có mùi thơm mà.
Te trae aceites perfumados... y solicita ungirte el pelo.
Cô ấy mang dầu thơm đến và muốn được bôi dầu lên tóc anh.
Todas las mañanas y todas las tardes, además de ofrecer sacrificios animales, el sumo sacerdote tenía que quemar incienso perfumado delante de Jehová.
Mỗi buổi sáng và buổi chiều, ngoài những của-lễ thú vật, thầy tế lễ thượng phẩm còn phải xông hương cho Đức Giê-hô-va.
No me importa qué aristócrata perfumado se siente junto a ti en el salón del trono.
Tôi chẳng quan tâm tay quý tộc sực nức nước hoa nào ngồi cạnh người trong phòng thiết triều.
El relato de Mateo 26:6-13 menciona el lugar —la casa de Simón el leproso, en Betania—, pero no da el nombre de la mujer que derramó aceite perfumado sobre la cabeza de Jesús.
Ma-thi-ơ 26:6-13 tường thuật về địa điểm—nhà của Si-môn người cùi trong làng Bê-tha-ni—nhưng không đề cập tên người đàn bà đã xức dầu thơm trên đầu Chúa Giê-su.
Ahora, corren a su casa porque quieren “preparar especias aromáticas y aceites perfumados” para aplicárselos al cuerpo de Jesús después del sábado (Lucas 23:56).
Họ vội vã trở về nhà “chuẩn bị hương liệu và dầu thơm” để xức thêm lên thi thể của Chúa Giê-su sau ngày Sa-bát.—Lu-ca 23:56.
La noche siguiente, los discípulos objetan que María le sirva untándole con un costoso aceite perfumado.
Tối hôm sau khi Ma-ri xức dầu quí cho ngài, môn đồ phản đối.
Flores blancas, perfumadas.
Hoa màu trắng, thơm ngát.
Toma incienso perfumado (el cual probablemente pone en un cucharón) y coloca algunas brasas encendidas del altar en un braserillo.
Ông phải lấy hương thơm (có lẽ để nó trong cái môi) và than lửa đỏ ở trong đống lửa của bàn thờ.
No me pusiste aceite en la cabeza, pero esta mujer derramó aceite perfumado sobre mis pies”.
Anh không đổ dầu trên đầu tôi, nhưng chị ấy đã đổ dầu thơm lên chân tôi”.
¿Espera aun que caiga una lluvia celestial perfumada y haga desaparecer el hedor?
Vẫn còn hy vọng chút nước bồn cầu từ trên trời xả xuống mà không có mùi hôi hả?
Los hombres han de ser llevados a la villa, apropiadamente aceitados y perfumados.
Những tên này sẽ được đem lên dinh thự, thoa dầu và xức nước thơm.
Cuando ella me puso este aceite perfumado en el cuerpo, me estaba preparando para mi entierro.
Chị ấy đổ dầu thơm trên mình tôi để chuẩn bị an táng tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfumado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.