perfil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfil trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perfil trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tiểu sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfil

Tiểu sử

El perfil sicológico que tenemos de ti indica que hablarás.
Tiểu sử tâm lý của mày cho biết là mày sẽ nói.

Xem thêm ví dụ

Deberá crear un filtro similar para cada uno de los perfiles en los que desee incluir datos de Google Ads. Asegúrese de que aplica cada filtro al perfil correcto.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
No encajaste en sus perfiles.
Cậu làm hỏng hình ảnh của họ.
Las estadísticas se muestran en la sección "Gestionas este perfil de empresa" del perfil de la empresa.
Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này".
«Perfil del suroeste».
“Bài ca đất phương Nam”.
El perfil está casi completado.
Hồ sơ sắp đủ rồi.
Si vas a usar el perfil para realizar pagos personales, te recomendamos que crees solo uno.
Nếu sử dụng hồ sơ cho các khoản thanh toán cá nhân, bạn chỉ nên tạo một hồ sơ thanh toán.
Oigan, sé que no son más que hipótesis pero este perfil apunta a Nathan Harris.
Tôi biết ta vừa bàn nó ở đây, nhưng hồ sơ này chỉ vào Nathan Harris.
Si usas una dirección de correo electrónico personal en tu cuenta de Skillshop, deberás añadir en la página de perfil de usuario de Skillshop el correo electrónico de empresa que uses en la cuenta de administrador o subadministrador de tu empresa.
Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn.
Puedes ver los platos populares de tu restaurante en tu perfil de empresa de Google Maps para Android.
Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android.
Tu perfil de Google (incluidos el nombre y la foto) se mostrará públicamente como seguidor de un blog cuando utilices el gadget Seguidores.
Hồ sơ trên Google, bao gồm tên và ảnh hồ sơ, sẽ hiển thị công khai với tư cách là người theo dõi của một blog khi bạn sử dụng tiện ích Người theo dõi.
También se pensaba que, al ser una nación grande y de alto perfil, India sería un premio notable si cayese en cualquiera de los dos bandos.
Họ cũng cảm thấy rằng là một quốc gia lớn và có nhiều tiềm năng, Ấn Độ sẽ là một giải thưởng đáng giá nếu nó rơi vào tay phe khác.
Desde la página de información de un perfil, haga clic en Vista previa para saber cómo ven su perfil los compradores en Marketplace.
Từ trang chi tiết của hồ sơ, hãy nhấp vào Xem trước để xem hồ sơ của bạn trông như thế nào khi hiển thị tới người mua trong Thị trường.
La actividad de la onda cerebral es normal... y su perfil es completamente sano.
Sóng não hoạt động bình thường. và từ bước sónghể cho thấy cơ hoàn toàn khỏe mạnh.
Estos sitios o apps de terceros pueden solicitar el nombre, la dirección de correo electrónico y la foto de perfil que estén asociados a tu cuenta.
Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn.
Se conectó al sitio y le llamaron la atención los perfiles de miembros de la Iglesia.
Cậu ta kết nối với trang mạng và trở nên tò mò bởi các tiểu sử sơ lược của các tín hữu Giáo Hội.
Cuando los clientes busquen una empresa en Google, es posible que tu perfil de empresa aparezca en los resultados de búsqueda.
Khi khách hàng tìm một doanh nghiệp trên Google, Hồ sơ doanh nghiệp của bạn có thể xuất hiện trong kết quả tìm kiếm.
Puede usar este botón para obtener informaciones más detalladas sobre el perfil de entrada seleccionado
Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ nhập đã chọn
Recuerdan el perfil de una nave.
Họ còn thuyết minh về sự hiện đại của phi thuyền.
Para cerrar tu perfil de pagos de Google:
Để đóng hồ sơ thanh toán Google của bạn, hãy làm như sau:
Google usará automáticamente la información y las fotos de tu perfil de empresa en Google para crear un sitio web que podrás personalizar con temas, fotos y texto.
Google sẽ tự động sử dụng thông tin và ảnh từ Hồ sơ doanh nghiệp trên Google của bạn để tạo trang web. Bạn có thể sử dụng các giao diện, ảnh và văn bản để tùy chỉnh trang web.
Debes utilizar esta insignia en tu sitio web y en el resto de dominios que se detallen en tu perfil de empresa de Google Partners.
Bạn phải sử dụng huy hiệu động trên trang web của bạn và các tên miền khác được liệt kê trong hồ sơ công ty trong Partners của bạn.
Si vas a utilizar tu perfil para pagos personales, te recomendamos que solo crees uno para administrar todas las compras de Google desde un solo lugar.
Nếu bạn sử dụng hồ sơ cho các khoản thanh toán cá nhân, chúng tôi khuyên bạn chỉ nên tạo một hồ sơ thanh toán để quản lý tất cả các giao dịch mua trên Google của mình từ một nơi duy nhất.
Recuerde adaptar su mensaje a los compradores y a los dominios asociados con un perfil determinado.
Hãy nhớ đặt thông điệp cho người mua trong bối cảnh phù hợp với các miền liên kết với một hồ sơ nhất định.
El almacenamiento de información en su perfil de pagos hace que sea fácil pagar por los servicios en otros productos de Google, como Google Play o características premium de Google Analytics.
Lưu trữ thông tin trong hồ sơ thanh toán giúp dễ dàng thanh toán cho các dịch vụ trong những sản phẩm khác của Google, chẳng hạn như các tính năng của Google Play hoặc Google Analytics premium.
Puedes configurar el país de tu canal de YouTube en el menú desplegable que hay bajo tu foto de perfil.
Bạn có thể chọn quốc gia cho kênh YouTube bằng cách sử dụng menu thả xuống bên dưới ảnh hồ sơ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.