peril trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peril trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peril trong Tiếng Anh.

Từ peril trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểm hoạ, sự nguy hiểm, cơn nguy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peril

hiểm hoạ

verb

I think we ignore the old ways at our peril, don't you?
Thiết nghĩ hai ta đã phớt lờ những cách thức cũ trong cơn hiểm hoạ của chúng ta, còn anh?

sự nguy hiểm

noun

And this problem — call it the "perils of privilege" —
Và vấn đề này — gọi là sự nguy hiểm của đặc quyền —

cơn nguy

noun

Xem thêm ví dụ

This peril belongs to all Middle-earth.
Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới
Father and son were at chess , the former , who possessed ideas about the game involving radical changes , putting his king into such sharp and unnecessary perils that it even provoked comment from the whitehaired old lady knitting placidly by the fire .
Hai bố con đang ngồi chơi cờ , người bố mải mê suy tính những nước cờ cơ bản , vô tình đã đưa con vua của mình vào tình thế nguy hiểm không cần thiết đến độ người phụ nữ lớn tuổi tóc bạc trắng đang ngồi cặm cụi đan áo bên lò sưởi phải buột miệng lên tiếng bình luận .
This is very perilous stuff you're messing with.
Cậu đang đùa với việc vô cùng nguy hiểm đấy.
King David of Israel was well aware of Jehovah’s protective arm even when he faced a most perilous moment.
Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên nhận thức rất rõ sự che chở của Đức Giê-hô-va ngay cả trong lúc nguy hiểm nhất.
Insurance losses from windstorms are the second greatest source of loss for any natural peril after Atlantic hurricanes in the United States.
Các tổn thất bảo hiểm từ bão gió là nguồn gây tổn thất lớn thứ hai đối với bất kỳ hiểm hoạ tự nhiên nào sau các cơn bão nhiệt đới Đại Tây Dương ở Hoa Kỳ .
No, I'm glad to have shared in your perils, Thorin.
Không, tôi rất vui khi được chia sẻ hoạn nạn cùng ngài, Thorin.
I know it's hard, but Camelot is in grave peril.
Ta biết là ko dễ, nhưng Camelot đang lâm nguy.
When all seems lost, the future unknowable, our very existence in peril...
Khi tất cả biến mất tương lai trở nên mù mịt, Những gì còn tồn tại lại trở nên nguy hiểm...
When in deadly peril under enemy assault, we will trust in Jehovah.
Khi bị nguy hiểm vì kẻ thù tấn công, chúng ta sẽ tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Ingenuus had also been charged with the military education of Caesar Cornelius Licinius Valerianus, the young son of Emperor Gallienus, but after the boy's death in 258, his position became perilous.
Ingenuus còn phải trông coi việc giáo dục quân sự của Caesar Cornelius Licinius Valerianus, con trai của Hoàng đế Gallienus, nhưng sau cái chết của cậu bé năm 258 thì địa vị của ông trở nên nguy hiểm.
KING DAVID has ruled Israel for some time, but he now faces a perilous situation.
Vua Đa-vít đã cai trị nước Y-sơ-ra-ên được một thời gian, nhưng nay phải đối mặt với một tình huống nguy hiểm.
So before you make that spiritually perilous choice to leave, I encourage you to stop and think carefully before giving up whatever it was that brought you to your testimony of the restored Church of Jesus Christ in the first place.
Vậy, trước khi anh chị em đưa ra sự lựa chọn nguy hiểm về phần thuộc linh để bỏ đi, thì tôi khuyên anh chị em nên ngừng lại và suy nghĩ kỹ trước khi từ bỏ bất cứ điều gì mà trước tiên đã mang anh chị em đến việc có được chứng ngôn của mình về Giáo Hội phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Parents today raise their children in a perilous world, a world full of forces that would endanger, corrupt, or even destroy young ones.
Ngày nay cha mẹ nuôi dạy con cái trong thế gian rất nguy hiểm, đầy dẫy những ảnh hưởng có thể gây nguy hại, làm hư hỏng, thậm chí hủy hoại người trẻ.
So since 1945 a perilous situation prevails that might affect the seeker after life eternal on a Paradise earth.
Do đó kể từ năm 1945 tới nay tình thế đã trở nên nguy hiểm cho những ai tìm kiếm sự sống đời đời trong Địa-đàng trên đất.
One Bible scholar wrote that if the fugitive neglected to approach the elders, “it was at his peril.”
Một học giả Kinh Thánh viết rằng nếu người chạy trốn không đến gặp các trưởng lão thì “người đó đang lâm nguy”.
9 In these perilous last days of Satan’s wicked world, dedicated Christians sorely need such protection.
9 Trong những ngày cuối cùng đầy nguy hiểm của thế gian hung ác thuộc Sa-tan, tín đồ Đấng Christ rất cần đến sự che chở như thế.
The two-year voyage was a perilous one—of the six hundred people (not including the crew) in the convoy only eighteen had survived (including all three Polos).
Chuyến đi kéo dài hai năm rất nguy hiểm – trong số 600 người (không gồm thuỷ thủ đoàn) trong phái đoàn chỉ 18 người còn sống (gồm cả ba thành viên gia đình Polo).
Without the resurrection hope, choosing a life course that exposed him to such peril would have been foolhardy indeed.
Nếu không có hy vọng về sự sống lại, thì việc chọn một lối sống nguy hiểm đến tính mạng như thế quả là liều lĩnh đến độ dại dột.
“Dearly and beloved brethren, we see that perilous times have come, as was testified of [see 2 Timothy 3:1].
“Các anh em thân mến, chúng ta thấy rằng những thời kỳ nguy hiểm đã đến, như đã được làm chứng [xin xem 2 Ti Mô Thê 3:1].
While it certainly takes courage to face perils, the true badge of courage is overcoming the fear of men.
Trong khi chắc chắn là cần có can đảm để đối phó với những nguy hiểm, nhưng dấu hiệu thực sự của lòng can đảm là khắc phục được nỗi sợ hãi loài người.
After he briefly recited the perils that they had come through, he said:
Sau khi ông vắn tắt liệt kê những nỗi nguy nan mà họ đã trải qua, ông nói:
In October 2007, Cooper began hosting the documentary Planet in Peril, with Sanjay Gupta and Jeff Corwin on CNN.
Vào tháng 10 năm 2007, Cooper trở thành người dẫn của bộ phim tài liệu Planet in Peril, cùng với Sanjay Gupta và Jeff Corwin trên CNN.
(1 Timothy 3:3, 8; Titus 1:7) Money lovers are in spiritual peril, and “greedy persons” will not inherit God’s Kingdom.
Những kẻ tham tiền gặp nguy hiểm thiêng liêng, và “kẻ tham lam” chẳng hưởng được Nước Đức Chúa Trời.
Given the urgent need for spiritual preparation in a time of such peril, I want to extend a word of warning about one very strong sign of the times.
Do nhu cầu cấp bách để chuẩn bị phần thuộc linh trong một thời kỳ nguy hiểm như hiện nay, tôi muốn đưa ra một lời cảnh báo về một dấu hiệu rất mạnh mẽ về thời kỳ này.
“But, brethren, be not discouraged when we tell you of perilous times, for they must shortly come, for the sword, famine, and pestilence are approaching.
“Nhưng, thưa các anh em, chớ nản lòng khi chúng tôi nói với các anh em về những thời kỳ nguy hiểm, vì chúng sẽ chóng đến, vì gươm đao, nạn đói và nạn dịch đã đến gần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peril trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.