perfume trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfume trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfume trong Tiếng Anh.

Từ perfume trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước hoa, mùi thơm, nước thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfume

nước hoa

noun (substance providing a pleasant smell)

Deodorants and perfumes cannot take the place of good bodily hygiene.
Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa.

mùi thơm

noun (pleasant smell)

I smelled so good - all their perfume, one on top of the other.
Tất cả những mùi thơm của họ... cái này đè lên cái kia.

nước thơm

verbnoun (substance providing a pleasant smell)

Xem thêm ví dụ

Some people find that certain smells can make them feel worse ( such as car air fresheners , perfumes , smoke and food ) .
Một số người cho rằng có những mùi khiến họ cảm thấy say xe nhiều hơn ( như là chất làm thơm xe , dầu thơm , mùi khói , và mùi thức ăn ) .
Smells like perfume.
Mùi gì như kiểu nước hoa ấy nhể?
16 “El·e·aʹzar+ the son of Aaron the priest is responsible for overseeing the oil of the lighting,+ the perfumed incense,+ the regular grain offering, and the anointing oil.
16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
Alabaster perfume bottle
Bình dầu thơm bằng ngọc
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
The perfume or alcohol in many wipes can further irritate and dry baby 's skin .
Hương thơm hoặc cồn trong nhiều loại khăn lau có thể làm cho da bé khô hơn và càng thêm kích ứng .
It was one of those perfumed gloves that lovers like to snatch from a pretty hand.
Đó là một chiếc găng sức nước hoa thơm phức mà các tình lang thích rút ra khỏi một bàn tay xinh đẹp.
Coumarin is used in certain perfumes and fabric conditioners.
Coumarin được sử dụng trong một số nước hoa và điều hòa vải.
A few days before Jesus’ death, Mary, the sister of Lazarus, “came with an alabaster case of perfumed oil, genuine nard, very expensive,” and poured the oil on Jesus.
Vài ngày trước khi Chúa Giê-su chịu chết, Ma-ri, em của La-xa-rơ “vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam-tòng thật rất quí-giá” và xức cho ngài (Mác 14:3-5; Ma-thi-ơ 26:6, 7; Giăng 12:3-5).
Lancôme is a French luxury perfumes and cosmetics house that distributes products internationally.
Lancôme là một nhãn hiệu nước hoa và mỹ phẩm sang trọng của Pháp, phân phối sản phẩm quốc tế.
He was, by the way, the most liberally perfumed man I had ever encountered.
Phải nói rằng, ông ấy là người đàn ông dùng dầu thơm nhiều nhất mà tôi từng gặp.
Somalis traditionally perfume their homes after meals.
Người Somali có truyền thống thưởng thức mùi hương sau bữa ăn.
Chanel No. 5 was the first perfume launched by French couturier Gabrielle "Coco" Chanel.
Chanel No 5 (đôi khi viết là Chanel No. 5) là nước hoa đầu tiên được đưa ra thị trường bởi nhà thiết kế thời trang cao cấp tại Paris Gabrielle "Coco" Chanel.
Appropriately, Mayotte is nicknamed Perfume Island because of the delicious fragrance of the ilang-ilang tree.
Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng.
+ 4 But Judas Is·carʹi·ot,+ one of his disciples, who was about to betray him, said: 5 “Why was this perfumed oil not sold for 300 de·narʹi·i* and given to the poor?”
+ 4 Nhưng Giu-đa Ích-ca-ri-ốt,+ một trong các môn đồ ngài và là người sắp phản ngài, nói: 5 “Sao không bán dầu thơm này để lấy 300 đơ-na-ri-on* mà cho người nghèo?”.
Albee devised a product that was known as "Little Dot Perfume Set", consisting of five bottles of perfumes assembled in a box kit.
Albee đã nghĩ ra một sản phẩm được gọi là "Bộ nước hoa Little Dot", bao gồm năm chai nước hoa được lắp ráp trong một bộ hộp.
He caught the scent of perfume, but underneath that, he smelled her.
Anh thoáng ngửi thấy hương nước hoa, nhưng bên dưới nó, anh ngửi thấy hương thơm của cô.
Josephine wore violet-scented perfume, carried violets on their wedding day, and Napoleon sent her a bouquet of violets every year on their anniversary.
Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm.
Perfumes or perfumed oils were a valued commodity on a par with silver and gold.
Dầu thơm đã là món hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng.
Are you wearing perfume?
Anh xịt nước hoa đấy à?
Tyler has served as a United Nations Children's Fund (UNICEF) Goodwill Ambassador for the United States since 2003, and as a spokesperson for Givenchy's line of perfume and cosmetics.
Tyler là đại sứ thiện chí của Mỷ ở UNICEF kể từ 2003, và là phát ngôn viên của Givenchy.
Seeing that the perfumes interested the ladies more than the books, he began selling perfumes with books.
Thấy rằng nước hoa khiến phụ nữ quan tâm hơn những cuốn sách, ông bắt đầu bán nước hoa thay sách.
These jobs were self-managed, peddling the California Perfume Company's line of women's products through "low-pressure informal house calls".
Những việc làm là tự quản lý hoặc bán hàng rong các dòng sản phẩm của phụ nữ của Công ty Nước hoa California qua "phục vụ tận nhà không chính thức áp lực thấp ".
Jackie, you' ve had multiple hit singles, an amazing modeling career, and your very own perfume line
Jackie, bạn đã có những bài hát tuyệt vời, sự nghiệp thật sáng lạng và loại nước hoa của bạn rất riêng
Now I can never marry a perfumed lord.
GIờ tôi không bao giờ có thể lấy 1 lãnh chúa thơm phức nữa rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfume trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.