perfunctory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfunctory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfunctory trong Tiếng Anh.

Từ perfunctory trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếu lệ, hời hợt, làm chiếu lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfunctory

chiếu lệ

adjective

It's so perfunctory, like your heart wasn't in it.
Nó quá là hời hợt, cứ như mày làm chiếu lệ.

hời hợt

adjective

It's so perfunctory, like your heart wasn't in it.
Nó quá là hời hợt, cứ như mày làm chiếu lệ.

làm chiếu lệ

adjective

It's so perfunctory, like your heart wasn't in it.
Nó quá là hời hợt, cứ như mày làm chiếu lệ.

Xem thêm ví dụ

Are their expressions heartfelt or perfunctory?
Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt?
This helps us to avoid the mistake of viewing our dedication as a perfunctory step we had to take before getting on with the work.
Điều này giúp chúng ta tránh lầm lẫn trong việc xem sự dâng mình của chúng ta như là một bước chiếu lệ phải làm trước khi khởi sự.
It should not be a perfunctory “rite of passage” that automatically happens at certain ages but a sacred act of covenant thoughtfully made.
Đó không phải là một việc làm cho có lệ tự động xảy ra ở vào một độ tuổi nào đó, nhưng phải là một hành động thiêng liêng của giao ước đã được lập một cách thận trọng.
This is when our institutions and our leaders are stuck in a paradigm that is rote and perfunctory, devoid of life, devoid of vision and devoid of soul.
Đó là khi thể chế và lãnh đạo của chúng ta bị mắc kẹt trong một mô hình lặp đi lặp lại như vẹt và làm cho có lệ, không có sự sống, không có tầm nhìn và không có tâm hồn.
What should be done if our service activities are perfunctory?
Cần phải làm gì nếu chúng ta chỉ phụng sự cho có lệ?
That's far too perfunctory.
Trông hời hợt quá.
(Matthew 6:9, 10) If our prayers have become mechanical and perfunctory, this could be an indication of the need to take time to meditate on Jehovah’s deeds.
(Ma-thi-ơ 6:9, 10) Nếu lời cầu nguyện trở nên máy móc và chiếu lệ, điều này cho thấy chúng ta cần dành thì giờ để suy ngẫm về những việc làm của Đức Giê-hô-va.
3 Wholehearted Service: In order for our ministry to honor Jehovah and touch the hearts of our listeners, it cannot be perfunctory.
3 Hết lòng phụng sự: Để tôn vinh Đức Giê-hô-va và động lòng người nghe, thánh chức của chúng ta không được chiếu lệ.
Otherwise, our service to him could gradually become perfunctory.
Nếu không, chúng ta có thể dần dần chỉ làm thánh chức cho có lệ.
However, applause could easily become perfunctory and lose its meaning.
Tuy nhiên, việc vỗ tay có thể trở nên máy móc và mất ý nghĩa của nó.
(Psalm 119:145) Unlike the ritualistic prayers in many religions, our prayers are not perfunctory or halfhearted.
(Thi-thiên 119:145) Khác với những lời cầu nguyện có tính cách nghi thức của nhiều tôn giáo, lời cầu nguyện của chúng ta không chiếu lệ và thiếu nhiệt tình.
* In Jesus’ day the multiplicity of Pharisaic rules encouraged the seeking of loopholes, the perfunctory performance of works devoid of love, and the cultivating of a self-righteous exterior to mask inner corruption.—Matthew 23:23, 24.
* Vào thời của Giê-su, vô số điều luật rườm rà do người Pha-ri-si đặt ra khiến nhiều người đi tìm kẽ hở, chỉ làm chiếu lệ mà thiếu sự yêu thương, và tạo một bề ngoài cho mình là công bình và che đậy sự bại hoại ở bên trong (Ma-thi-ơ 23:23, 24).
It's so perfunctory, like your heart wasn't in it.
Nó quá là hời hợt, cứ như mày làm chiếu lệ.
Perfunctory efforts were made to curb air pollution, but little enforcement of existing legislation was undertaken once the war began.
Chính quyền thực thi những nỗ lực một cách hời hợt để hạn chế tình trạng ô nhiễm không khí, và việc thi hành các đạo luật trở nên ít có tính bắt buộc khi chiến tranh nổ ra.
And there was nothing perfunctory about his thanks.
Rồi lại không tiếc lời cám ơn.
The company gave a perfunctory response, and the Lufeng government, in which Wukan resides, later stated that the land did not belong to the villagers.
Công ty đã đưa ra một lời đáp ứng chiếu lệ, và chính quyền Lục Phong, Wukan thuộc về thị xã này, sau đó tuyên bố rằng đất đai không thuộc về dân làng.
Axelrod remarks that such ‘rituals of perfunctory and routine firing sent a double message.
Axelrod lưu ý rằng “những nghi thức của việc bắn pháo máy móc và đúng giờ đã gửi đi một thông điệp kép.
Perfunctory performance of Christian duties may mask the growing frailty of a figurative heart that is weakened by secret indulgence in materialistic philosophies or entertainment that features immorality, violence, or the occult.
Việc thi hành bổn phận tín đồ Đấng Christ một cách chiếu lệ có thể che giấu một tấm lòng ngày càng yếu đi do sự ngấm ngầm buông lung theo triết lý duy vật hoặc sự giải trí đề cao sự vô luân, bạo lực hoặc ma thuật.
Can you imagine that your brothers in Thessalonica would have been content to preach and teach in a perfunctory manner, as if it were a mere duty to be performed listlessly?
Bạn có nghĩ anh em ở Tê-sa-lô-ni-ca sẽ rao giảng và dạy dỗ một cách chiếu lệ, qua loa như thể đó chỉ là bổn phận?
After almost 37 years of dedicated service to Jehovah, one Christian wrote: “Many times in my life I have felt that I was rather perfunctory in my service to Jehovah, that maybe my heart wasn’t even in it.
Sau gần 37 năm tận tụy phụng sự Đức Giê-hô-va, một tín đồ đấng Christ viết: “Nhiều lúc trong đời sống, tôi cảm thấy rằng tôi phụng sự Đức Giê-hô-va một cách máy móc, và có lẽ tôi ngay cả không hết lòng phụng sự ngài.
When you receive a letter from a businessman, it may conclude with a perfunctory “sincerely yours.”
Khi nhận được lá thư từ một doanh nhân, bạn có thể thấy thông thường cuối thư có ghi: “Thân mến”.
If we were to engage in the ministry in a perfunctory or token manner, or in order simply to please family members or others, it would hardly be considered a ‘deed of godly devotion.’ —2 Peter 3:11.
Nếu chúng ta tham gia vào thánh chức với lòng miễn cưỡng hay cho có lệ, hoặc là chỉ muốn làm đẹp lòng người trong gia đình hay người nào khác, thì đó khó có thể được coi là “tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình” (II Phi-e-rơ 3:11).
No garden was ever made beautiful through some token, perfunctory digging and scattering of seeds.
Không có một cái vườn nào đã từng được làm đẹp đẽ bằng cách đào đất và rải hạt giống một cách sơ sài và đại khái.
Obedience to the good news was all but perfunctory.
Sự vâng phục tin mừng chỉ có lệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfunctory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.