peritonitis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peritonitis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peritonitis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peritonitis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viêm màng bụng, sự viêm phúc mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peritonitis

viêm màng bụng

(peritonitis)

sự viêm phúc mô

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, en 1946, poco después de la segunda guerra mundial, volví a enfermar de gravedad, esta vez de peritonitis tuberculosa.
Tuy nhiên, vào năm 1946, ít lâu sau Thế chiến II, tôi lại bị bệnh nặng, lần này mắc chứng bệnh lao màng bụng.
Adamski dijo que se había reunido con el papa a petición de los extraterrestres con los que supuestamente estaba en contacto, para pedir un "acuerdo final" del papa debido a su decisión de no comunicarse directamente con ningún extraterrestre, y también para ofrecerle una sustancia líquida para salvarle de la enteritis gástrica que sufría, la cual más tarde se convertiría en peritonitis aguda.
Adamski nói rằng ông đã gặp Giáo hoàng theo yêu cầu của những người ngoài hành tinh mà sự tiếp xúc đầy khả nghi giữa ông với họ, để yêu cầu một "thỏa thuận cuối cùng" từ Giáo hoàng vì quyết định của ông không liên lạc trực tiếp với bất kỳ người ngoài hành tinh nào, và cũng để cung cấp cho Giáo hoàng thứ chất lỏng để cứu ông thoát khỏi chứng viêm dạ dày ruột mà ông mắc phải, mà sau này biến thành viêm phúc mạc cấp tính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peritonitis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.