perjuicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perjuicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perjuicio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perjuicio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hại, tai hại, thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perjuicio

hại

noun

Todos sabemos el gran perjuicio que ello supondría para el colegio.
Tôi chỉ tưởng tượng đó là một thiếu sót khá tệ hại đấy.

tai hại

noun

La palabrería que suscitan no vale nada, y los planes que se forjan solo acarrean problemas y perjuicio.
Kế hoạch có lập ra nhưng chỉ đưa đến khó khăn và tai hại.

thiệt hại

noun

Considérense con suerte de que no demandara a sus padres por daños y perjuicios.
Coi như các em may mắn vì không bắt cha mẹ các em bồi thường thiệt hại.

Xem thêm ví dụ

La libertad consiste en poder hacer todo aquello que no cause perjuicio a los demás.
Tự do bao gồm khả năng làm bất cứ điều gì mà không gây hại cho người khác.
Así, “el hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”.
Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Mucho de ese ‘gemir’ y “dolor” se ha debido a la ausencia de justicia entre los humanos mientras “el hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”.
Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
El Tribunal ordenó que el gobierno los indemnizara en concepto de daños y perjuicios y pagara los gastos legales.
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này.
Entonces se está cometiendo un perjuicio a sí mismo.
Sau đó, bạn đang làm cho mình một tai hại.
Si hemos pecado en perjuicio de otra persona, debemos confesarlo a la persona que hemos hecho daño con nuestro pecado.
Nếu chúng ta đã phạm tội đối với một người khác, thì chúng ta phải thú nhận với người mà chúng ta đã làm tổn thương.
Eclesiastés 8:9 dice: “El hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”.
Truyền-đạo 8:9 nói: “Người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.
Como no pueden hablar cómodamente de lo que sucede en casa, los hijos aprenden a reprimir sus sentimientos, a menudo con perjuicio para su salud.
Vì không thể dễ dàng nói ra những gì xảy ra trong nhà, con trẻ có lẽ học cách đè nén cảm xúc mình, nên thường bị hậu quả nguy hại về thể xác (Châm-ngôn 17:22).
Por otra parte, un buen presupuesto pone de relieve el perjuicio que supone para la economía familiar gastar dinero egoístamente en el juego, el tabaco y la bebida excesiva, además de ser todo ello contrario a los principios bíblicos. (Proverbios 23:20, 21, 29-35; Romanos 6:19; Efesios 5:3-5.)
Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5).
El presidente ruso, Dmitri Medvédev, declaró el estado de emergencia en siete regiones a causa de los incendios, mientras que otras 28 regiones estaban bajo un estado de emergencia debido a las malas cosechas causadas por la sequía. Se estima que los incendios han costado 15 mil millones de dólares en daños y perjuicios.
Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp trong 7 vùng có hoả hoạn, còn 28 vùng khác đặt dưới tình trạng khẩn cấp do mùa màng thất bát vì hạn hán.
Asegúrate de investigar las posibles ventajas y perjuicios para tu sitio web si no contratas a un especialista en SEO adecuado.
Đảm bảo nghiên cứu các ưu điểm tiềm năng cũng như các thiệt hại mà một SEO tắc trách có thể mang lại cho trang web của bạn.
“El hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo” (Eclesiastés 8:9).
“Loài người cai trị trên loài người mà gây hại cho nhau”.—Truyền đạo 8:9.
Además, si facilitas las relaciones insertadas entre los recursos de participación en la composición y los recursos de grabación de sonido, estas se aplicarán sin perjuicio de los datos que recibamos de otros editores.
Trong mô hình mới, khi bạn cung cấp các mối quan hệ nhúng giữa nội dung Phần sở hữu trong bản sáng tác và nội dung Bản ghi âm, các mối quan hệ nhúng này sẽ áp dụng, dù chúng tôi nhận được bất kỳ dữ liệu nào từ các nhà xuất bản khác.
¿Cómo respetamos la creencia religiosa de alguien sin dejar de hacerlos responsables por el daño o perjuicio que esas creencias pueden causar en otros?
Sao chúng ta có thể tôn trọng niềm tin tôn giáo của một người trong khi vẫn cho họ chịu trách nhiệm về nỗi nguy hạitổn thương mà niềm tin của họ có thể gây ra cho người khác?
Con demasiada frecuencia “el hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”. (Eclesiastés 8:9.)
Nhưng thường thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Y si llegara a una ciudad, una ciudad importante... no es que ninguna ciudad sea más importante que otras, pero sí dependemos de algunas más que de otras, en términos de la economía mundial... eso podría producirnos enormes perjuicios a nosotros, como civilización.
Nhưng nếu nó va vào một thành phố, một thành phố quan trọng -- không phải là có thành phố nào quan trọng hơn thành phố nào, nhưng chúng ta phụ thuộc nhiều vào một số thành phố hơn về mặt kinh tế toàn cầu -- nó sẽ tạo ra một thiệt hại to lớn cho chúng ta dưới dạng một nền văn minh.
En un caso civil el jurado pudiera conceder compensaciones por daños y perjuicios.
Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại.
No cabe duda de que la enseñanza de Jesús nunca puede obrar en perjuicio nuestro.
Chắc chắn các sự dạy dỗ của ngài không bao giờ làm hại chúng ta.
Aunque por lo general ambos indican al mismo lugar, en los casos de responsabilidad por productos, por ejemplo, la lex loci actus será el lugar donde este se manufacturó, mientras que la lex loci delicti commissi será el lugar donde se cometió el perjuicio
Trong khi thông thường thì cả hai thuật ngữ này đều chỉ tới cùng một nơi, nhưng trong một số trường hợp, ví dụ trường hợp trách nhiệm đối với một sản phẩm nào đó, thì lex loci actus là nơi sản xuất ra sản phẩm đó, trong khi lex loci delicti commissi lại là nơi diễn ra tổn hại, tổn thất.
En octubre de 2006 los hermanos Donald y Robert Hughes presentaron una demanda contra la cadena Fox Broadcasting Company y el creador y productor ejecutivo Paul Scheuring por infracción de derechos de autor, reclamando daños y perjuicios a la productora.
Ngày 24 tháng 10 năm 2006, hãng thông tấn Associated Press đưa tin Donald và Robert Hughes đã đệ đơn kiện hãng Fox và nhà sáng lập kiêm giám đốc sản xuất của bộ phim, Paul Scheuring về tội vi phạm bản quyền, gây ra những thiệt hai chưa xác định và các chi phí khác.
Y para quien conoce a Jehová, la peor consecuencia de todas sería, por supuesto, el perjuicio que causaría a su relación con Él (Gálatas 5:19-21).
Và dĩ nhiên đối với người biết Đức Giê-hô-va, hậu quả nặng nề nhất là mối quan hệ với Ngài bị tổn thương.
Es el hombre, no Dios, quien “ha dominado al hombre para perjuicio suyo” (Eclesiastés 8:9).
(Truyền-đạo 8:9, Trịnh Văn Căn) Cũng hãy nhớ rằng “cả thế-gian đều phục dưới quyền ma-quỉ”.
Allí, le marqué ciertos perjuicios respecto de la elección de su hermana como posible esposa.
Nơi đây, tôi đã cố gắng chỉ ra cho bạn mình thấy những bất lợi của việc chọn lựa chị cô là người vợ tương lai
“El hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo,” explica la Biblia.
Kinh-thánh giải thích: “Người này cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
• ¿Qué perjuicio ocasiona el abuso de la bebida?
• Việc lạm dụng rượu dẫn đến những hậu quả tai hại nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perjuicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.