perizoma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perizoma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perizoma trong Tiếng Ý.

Từ perizoma trong Tiếng Ý có các nghĩa là tanga, Khố, Tanga, cái khố, roi da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perizoma

tanga

(g-string)

Khố

(loincloth)

Tanga

cái khố

(loincloth)

roi da

(thong)

Xem thêm ví dụ

C'è roba incastrata là dentro, più stretta del perizoma che ho infilato nel sedere.
Chúng bị kẹt cứng trong đó còn hơn cái quần lọt khe dưới đít tôi.
Indossi il perizoma come mutande?
Cậu có mặc bộ dồ roi da không?
Nell'aspetto ricordava il Mahatma Gandhi -- senza perizoma, ma con scarpe ortopediche.
Ông có vẻ bề ngoài rất giống với Mahatma Gandhi -- ngoại trừ cái khố và đôi giày ống chỉnh hình.
Non preoccupatevi, quando ho raggiunto queste tribù non ho corso qua e là dipinto di giallo con lancia e perizoma.
Nên lúc , yên tâm đi, đến chỗ các bộ lạc này, tôi đã không tô vẽ người tôi màu vàng, chạy lòng vòng cầm giáo và quấn khố.
Quando voi vi abbigliavate ancora con il perizoma loro erano già i guerrieri più sofisticati della terra.
Ừ, khi những người Ái Nhĩ Lan vẫn hành xử rất trung kiên, Họ đã mô tả bọn này như những chiến binh phức tạp nhất trên quả đất này.
Il normale abbigliamento consisteva in un semplice perizoma.
Cách ăn mặc thông thường chỉ là một cái khố đơn giản.
Non ero sicura di come piegare il tuo perizoma.
Em không chắc làm sao để xếp loại tí hon này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perizoma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.