perito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perito trong Tiếng Ý.

Từ perito trong Tiếng Ý có nghĩa là viên giám định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perito

viên giám định

verb

Xem thêm ví dụ

Dal 2007, quando fu condotta un'indagine di periti, il 90 percento dei periti dichiarò di essere stato oggetto di coercizione da parte dei prestatori che tentavano di convincerli a gonfiare le stime.
Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định.
Un avvocato ha detto che le corti si trovano davanti “squadre di periti che spiegano procedure di sconcertante complessità”.
Một luật sư nhận xét rằng các tòa án đứng trước “các nhóm khoa học gia oai vệ miêu tả các thủ tục hết sức phức tạp”.
24 E io dissi loro che era la aparola di Dio; e che chiunque avesse dato ascolto alla parola di Dio e vi si bfosse attenuto saldamente, non sarebbe mai perito; né le ctentazioni, né i ddardi feroci dell’eavversario avrebbero potuto sopraffarli fino ad accecarli, per trascinarli alla distruzione.
24 Và tôi nói với họ rằng đó là alời của Thượng Đế; và những ai biết nghe theo lời của Thượng Đế và biết bgiữ vững lời ấy thì sẽ không bao giờ bị diệt vong; và họ cũng không bị mù quáng bởi những ccám dỗ cùng những dtên lửa của ekẻ thù nghịch khiến họ phải đi vào con đường hủy diệt.
Questo resoconto era così importante per la fede delle generazioni future che lo Spirito avvertì Nefi che, senza di esso, un’intera nazione sarebbe degenerata e perita nell’incredulità (vedere 1 Nefi 4:13).
Những biên sử này rất quan trọng đối với đức tin của các thế hệ tương lai mà Thánh Linh đã cảnh báo với Nê Phi rằng nếu không có các biên sử này thì cả một “dân tộc phải suy đồi và bị diệt vong trong sự vô tín ngưỡng” (1 Nê Phi 4:13).
(Isaia 9:6; Geremia 2:34) Su di lei grava infatti gran parte della colpa per la morte di milioni di persone perite nelle due guerre mondiali di questo secolo.
Trên thực tế, Ba-by-lôn Lớn phải chịu tội nặng về những cái chết của hàng triệu người trong hai thế chiến ở thế kỷ này.
La statua è stata eretta in onore delle migliaia di pescatori di Gloucester periti in mare.
Bức tượng này dành để tưởng niệm hàng ngàn người đánh cá ở Gloucester đã chết ngoài biển khơi.
Escluso ciò che la Bibbia dice con esattezza di quelli che son periti per sempre, non siamo in grado di affermare che particolari individui non saranno destati dai morti.
19 Ngoài những điều mà Kinh-thánh đặc biệt nói đến những kẻ chịu hủy diệt đời đời, chúng ta không thể nói được những ai khác sẽ không được sống lại.
Per esempio, dopo che Frank Fitzpatrick, perito assicurativo, “ricordò” di essere stato molestato da un certo sacerdote, quasi altre cento vittime si fecero avanti asserendo di essere state molestate dal medesimo sacerdote.
Thí dụ, sau khi một nhân viên giám định của hãng bảo hiểm là Frank Fitzpatrick “nhớ lại” sự kiện mình đã bị một linh mục sách nhiễu, thì có gần một trăm nạn nhân khác đứng ra nói rằng họ cũng đã bị cùng một linh mục đó sách nhiễu.
La seconda cosa che dobbiamo fare è riformare completamente il sistema di compensazione dei moderni dirigenti e professionisti, che è ciò che usano per corrompere i periti.
Điều thứ hai ta cần làm là cải cách hoàn toàn hệ thống điều hành hiện đại và đãi ngộ chuyên nghiệp, đó là những gì họ sử dụng để mua chuộc các giám định viên.
Dei morti la Bibbia dice: “Il loro amore e il loro odio e la loro gelosia son già periti, e non hanno più alcuna porzione a tempo indefinito in alcuna cosa che deve farsi sotto il sole”.
7 Kinh-thánh nói về người chết: “Sự yêu, sự ghét, sự ganh-gổ của họ thảy đều tiêu-mất từ lâu; họ chẳng hề còn có phần nào về mọi điều làm ra dưới mặt trời” (Truyền-đạo 9:6).
Inoltre, il loro amore e il loro odio e la loro gelosia son già periti”.
Ngoài sinh hoạt lực của Thượng Đế, nó còn có thể chỉ sinh lực trong thân thể những sinh vật.
Se la tua legge non fosse stata la mia delizia, sarei quindi perito nella mia afflizione.
Nếu luật-pháp Chúa không làm sự tôi ưa-thích, ắt tôi đã bị diệt-vong trong cơn hoạn-nạn.
Ora, se non vi avessimo innestato questi rami, il suo albero sarebbe perito.
Này, nếu lúc trước chúng ta không ghép vào những cành này thì nay cây này đã chết rồi.
Nefi avvertì i suoi fratelli e i membri della famiglia di Ismaele che se fossero tornati a Gerusalemme sarebbero periti.
Nê Phi đã cảnh báo các anh của ông và những người trong gia đình Ích Ma Ên rằng họ sẽ bị diệt vong nếu họ trở lại Giê Ru Sa Lem.
Se i morti non sono destati, ‘noi siamo ancora nei nostri peccati’, e quelli morti unitamente a Cristo sono periti.
Nếu người chết không được sống lại, ‘chúng ta còn ở trong tội-lỗi mình’ và những người ngủ trong Đấng Christ cũng hư mất.
34 E il servo disse al suo padrone: Ecco, siccome vi hai innestato i rami dell’olivo selvatico, essi hanno nutrito le radici, cosicché sono esse vive e non sono perite; vedi pertanto che sono ancora buone.
34 Người tôi tớ bèn thưa với chủ mình rằng: Này, vì Ngài đã ghép những cành cây ô liu dại vào cây này để nó nuôi dưỡng những rễ cây ấy sống và không chết; nhờ thế mà Ngài thấy nó vẫn được tươi tốt.
Il suo perito ha esaminato l'esemplare?
Thẩm định viên của bà đã xem qua mẫu vật chưa?
1 E avvenne che Shez, che era un discendente di Heth — poiché Heth era perito per la carestia, con tutta la sua casa, salvo Shez — pertanto Shez cominciò a ricostruire un popolo affranto.
1 Và chuyện rằng, Se Giơ là con cháu của Hếch—vì Hếch và cả nhà của hắn, ngoại trừ Se Giơ, đã chết vì nạn đói—vậy nên, Se Giơ bắt đầu gây dựng lại một dân tộc tan rã.
20 Perché, ecco, io provo nello spirito, per quelli che stanno a Gerusalemme, un travaglio che mi debilita sino al punto che tutte le mie giunture sono deboli, poiché se il Signore non fosse stato misericordioso, mostrandomi ciò che li riguarda, proprio come egli fece ai profeti antichi, sarei perito io pure.
20 Vì này, tâm hồn tôi hết sức buồn phiền vì những người ở Giê Ru Sa Lem, khiến tôi mệt mỏi đến đỗi tất cả tứ chi tôi đều bải hoải; vì nếu Chúa không vì lòng thương xót mà cho tôi thấy những việc của họ như Ngài đã từng cho các tiên tri ngày xưa thấy, thì tôi cũng đã bị chết rồi.
Un perito, con i mezzi tradizionali, avrebbe difficoltà a produrre forse 500 punti in un'intera giornata.
Một nhà giám định với công cụ giám định truyền thống sẽ phải vất vả để giám định 500 điểm trong một ngày.
Il salmista non è l’unico che, se non fosse stato per la legge di Geova, sarebbe ‘perito nella sua afflizione’.
Không phải chỉ có người viết Thi-thiên là người bị “diệt-vong trong cơn hoạn-nạn” nếu không nhờ luật pháp của Đức Giê-hô-va.
“Poiché il Figliuol dell’uomo è venuto a salvare ciò che era perito.
“Con người đã đến cứu sự đã mất.
Il versetto 6 risponde: “Il loro amore e il loro odio e la loro gelosia son già periti, ed essi non hanno più alcuna porzione a tempo indefinito in nessuna cosa che si deve fare sotto il sole”.
Câu 6 trả lời: “Sự yêu, sự ghét, sự ganh gỗ của họ thảy đều tiêu-mất từ lâu; họ chẳng hề còn có phần nào về mọi điều làm ra dưới mặt trời”.
Tutto l'equipaggio, tranne Daniels e Tennessee... Sono tragicamente periti in seguito ad un esplosione solare.
Tất cả thành viên phi hành đoàn trừ Daniels và Tennessee... đã qua đời bi thảm trong một vụ nổ hành tinh.
Innanzitutto, si rese conto di come le cose apparivano dal punto di vista di lei: “[E...] mio padre le aveva parlato, dicendo: So di essere un uomo che ha visioni; [...] ma [se fossi] rimasto a Gerusalemme, [saremmo periti] con i miei fratelli” (1 Nefi 5:4).
Trước hết, ông có được lẽ thật về những sự việc trông giống như từ quan điểm của bà: “Và ... cha tôi nói với bà rằng: Tôi biết tôi là người trông thấy các khải tượng, ... và [nếu] tôi đã ở lại Giê Ru Sa Lem, [thì chúng ta có lẽ] bị chết cùng với đồng bào của tôi” (1 Nê Phi 5:4).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.