perno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perno trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bu lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perno

bu lông

noun

Xem thêm ví dụ

Lo que Dios no le dio fueron seis pernos para envolver la rodilla de otro jugador.
Chứ Chúa không cho anh 6 cái đinh giày để đạp vào đầu gối cầu thủ khác.
Otras armas incorporadas en varias encarnaciones de la armadura incluyen: el proyector de haz único en su pecho; pernos de pulso (que acumulan energía cinética en el camino; por lo tanto, mientras más lejos viajan, más fuerte golpean); un generador de impulsos electromagnéticos; y un escudo de energía defensivo que puede extenderse hasta 360 grados.
Vũ khí khác được lắp đặt vào áo giáp bao gồm: máy bắn tia uni-beam trong lồng ngực của bộ áo; bu lông xung hay còn gọi là Pulse Bolt (mà lấy năng lượng động học trên đường đi, vì thế chúng bay càng xa thì bắn càng mạnh); một máy phát xung điện từ; và một lá chắn năng lượng phòng thủ mà có thể được mở rộng lên đến 360 độ.
Él se pone en el corazón giratorio de una conmoción sin dueño que presta atención a los escasos el momento en que las gotas hirviendo en la fauces abiertas que le esperaba, y la ballena dispara a todos sus dientes de marfil, al igual que los pernos de blanco, para muchos, en su prisión.
Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù.
Una vez, en Brighton, un perno se desenroscó de una góndola y dos personas cayeron y se mataron.
Trước đây ở Brighton, một bù loong không được xiết chặt và hai người đã té xuống chết.
¡ Ese perno necesita aguantar 4,5 mil kg de momento de torsión, no 8,5 mil!
Mất khoảng 10000 pound momen xoắn cho cái máy tí tẹo đó, không phải 19.
El diablo que buscar arponero, pensé, pero se detienen, no podría adelantarse a él - perno de la puerta por dentro, y saltar en la cama, para no ser despertado por los más violentos knockings?
Ma quỷ lấy harpooneer, nghĩ rằng tôi, nhưng dừng lại, có thể tôi không ăn cắp một diễu hành trên người bolt bên trong cánh cửa của mình, và nhảy vào giường của mình, không được wakened bởi bạo lực nhất knockings?
O bien, después de varias temporadas, el perno podría fallar.
Hoặc, sau một vài mùa, chốt nối ở đó có thể bị biến dạng.
En nuestro caso, Andrew apriete los pernos M12 sosteniendo Estas mordazas de acero a 80 pies libras
Trong trường hợp của chúng tôi, Andrew sẽ mô- men xoắn các bu lông M12 đang nắm giữ các hàm thép đến 80 chân £
Y así como lo hizo la tapa de la barra fue cerrado y clic en el perno, y luego con un golpe tremendo la captura de la puerta se rompió y la puerta del bar- salón se abrió de golpe.
Và ngay cả khi ông đã làm như vậy nắp của thanh đóng cửa và các bolt nhấp, và sau đó với một uỵch rất lớn, bắt cửa bị gãy và cửa bar, phòng khách bật mở.
Marvel, la cabeza hacia abajo, y cargar de nuevo obstinadamente, se vio obligado a la cocina puerta, y los pernos fueron dibujados.
Marvel, đi xuống, và chở trở lại ngoan cố, đã buộc phải vào bếp cửa, và các bu lông đã được rút ra.
Giovanni Natoli, príncipe de Sperlinga (Giovanni Forti Natoli Lanza Giambruni Moncada Orioles da Alifia di Luna , latino: Johannes Fortem de Nantolio, francés: Jean Nanteuil oder Jeanfort de Nanteuil), era un noble siciliano, de origen francés, el hijo de Blasco Natoli Lanza y Domenica Giambruno Perna.
Giovanni I Natoli, também referido como Gianforte Natoli (sinh ra: Giovanni Forti Natoli Lanza Moncada Orioles Alifia e Luna, tiếng Latin: Johannes-Fortis de Nantolio, tiếng Pháp: Jean or Jeanfort de Nanteuil), là một nhà quý tộc Sicilian, con của Blasco Natoli Lanza và Domenica Giambruno Perna.
Supongo que se necesita una herramienta especial para ese perno.
Tôi đoán anh sẽ có đồ nghề để mở cái chốt cửa này.
Para empezar no solo tuvimos que escribir artículos en revistas jurídicas y dar clases, escribir libros, sino que tuvimos que empezar a ajustar pernos y tornillos en cómo litigar en ese tipo de casos.
Vì vậy điều mà tôi phải làm để bắt đầu kế hoạch không chỉ là viết những bài phê bình luật lệ và dạy học, viết sách, mà tôi phải bắt đầu đi sâu vào chi tiết về cách để khởi tụng cho vụ kiện này nữa.
Mover a los pernos de tensado de la correa y apriete hacia adentro hacia el Motor del transportador
Di chuyển đến vành đai Tensioning chùi và thắt chặt họ inwards đối với động cơ băng tải
Fueron pernos en las casas y golpear las puertas detrás de ellos, con la noticia.
Họ đã được sàng vào nhà và đóng sầm cánh cửa phía sau họ, với tin tức.
Ajuste las tuercas de los pernos de sujeción
Thắt chặt các hạt khóa trên các bu lông Tensioning
Las mejoras citadas incluyen pernos en U para sujetar los rodamientos LM8UU, rodamientos LM8UU mejorados, varillas más suaves, un montaje mejorado para el sensor de inducción, mejor gestión de cables y una nueva cubierta electrónica.
Các cải tiến đáng chú ý bao gồm bu lông chữ U để giữ vòng bi LM8UU, vòng bi LM8UU cải tiến, các thanh mượt mà hơn, gắn kết cải tiến cho cảm biến tự cảm, quản lý cáp cải tiến và vỏ hộp điện mới.
Así que cuando se acerca la tormenta, éste clava un perno en el suelo.
Và khi trận bão ập đến, nó sẽ đóng chốt xuống đất.
En 20 años, puede que consigas soltar ese perno.
Trong vòng 20 năm, ngươi có thể khiến nó bong chút đỉnh đấy.
Y aquél era el tipo de trabajo que hacía Eddie: engrasar, ajustar frenos, tensar pernos, comprobar paneles eléctricos.
Và đó là một phần việc Eddie phải làm: Bôi dầu mỡ, điều chỉnh thắng, siết chặt bù loong, kiểm tra bảng điện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.