permisivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permisivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permisivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ permisivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho phép, tuỳ ý, ngớt, dễ dãi, rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permisivo

cho phép

(permissive)

tuỳ ý

(permissive)

ngớt

dễ dãi

(permissive)

rộng

Xem thêm ví dụ

Tienen cuidado también con el llamado entretenimiento de familia, que fomenta ideas promiscuas o permisivas que los cristianos no pueden aprobar (1 Corintios 15:33).
Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33).
Otros son producto de estilos de vida que reflejan una actitud permisiva.
Nhiều bệnh khác là do nếp sống luông tuồng gây ra.
El hombre o la mujer natural es impenitente, carnal y sensual (véase Mosíah 16:5; Alma 42:10; Moisés 5:13), es permisivo y dado a los excesos, es orgulloso y egoísta.
Con người thiên nhiên thì không hối cải, ưa thích xác thịt và nhục dục (xin xem Mô Si A 16:5; An Ma 42:10; Môi Se 5:13), buông thả quá mức, kiêu ngạo và ích kỷ.
¿Soy permisivo?’.
Tôi có dễ dãi không?’
Dado que la bondad forma parte del fruto del espíritu, no puede ser una actitud débil o permisiva con la conducta impropia.
Vì là một phần của trái thánh linh, nhân từ đúng cách không thể nào là một thái độ thỏa hiệp, yếu ớt đối với hạnh kiểm xấu.
Dos ejemplos bíblicos nos ayudarán a ver el peligro que entrañan ambos extremos: ser demasiado permisivos o demasiado restrictivos.
Tuy nhiên, hai gương trong Kinh-thánh sẽ giúp cho ta thấy sự nguy hiểm của việc quá khắt khe hay quá dễ dãi.
Sus enseñanzas permisivas justifican casi todo, sin importar lo inmoral que sea.
Những lời giảng dạy phóng túng của họ cho phép hầu như mọi việc, bất luận nó vô luân đến đâu.
¿Qué ocurre cuando el padre es permisivo y no administra la corrección necesaria?
Nói gì nếu cha hay mẹ dễ dãi không sửa phạt con cái khi cần thiết?
Hoy día el mundo es permisivo de modo craso, particularmente en asuntos de moralidad.
Ngày nay thế gian sống rất phóng túng, nhất là về mặt đạo đức.
El sistema de cosas mundano de la actualidad se hace cada vez más permisivo y desenfrenado.
Hệ thống mọi sự thế giới hiện tại càng ngày càng phóng túng và buông lung.
Por lo tanto, el software distribuido bajo GPLv1 puede ser combinado con software bajo términos más permisivos y no con software con licencias más restrictivas, lo que entraría en conflicto con el requisito de que todo software tiene que ser distribuido bajo los términos de la GPLv1.
Tuy nhiên, phần mềm được phân phối theo GPLv1 không thể được kết hợp với phần mềm được phân phối theo giấy phép hạn chế hơn, vì điều này sẽ xung đột với yêu cầu toàn bộ được phân phối theo các điều khoản của GPLv1.
9 El Israel antiguo como nación sufrió en gran manera cuando las actitudes permisivas de algunos condujeron a graves dificultades.
9 Quốc-gia Y-sơ-ra-ên khi xưa đã gặp rất nhiều khó khăn vì thái-độ quá dễ dãi của một số người.
Los estilos de vida permisivos y pervertidos, cuyo derecho muchos reclaman, han producido enfermedades de transmisión sexual espantosas y mortales, que han ocasionado la muerte prematura de mucha gente.
Lối sống buông thả và đồi bại, điều mà nhiều người khăng khăng cho là quyền tự do của họ, đã tạo ra nhiều chứng bệnh hãi hùng truyền qua đường sinh dục, khiến nhiều người chết sớm.
Jamás fue permisivo con la maldad, sino que con las fuerzas que Dios le infundía denunció la hipocresía de los guías religiosos.
Chúa Giê-su không bao giờ dung túng việc ác; ngài được Đức Chúa Trời ban cho sức mạnh để lên án giới lãnh đạo tôn giáo giả hình.
La licencia WTFPL (Do What The Fuck You Want To Public License) es una licencia de software libre extremadamente permisiva y muy poco usada.
WTFPL (Do What The Fuck You Want To Public License: giấy phép "Làm Cái Quái Gì Mà Bạn Muốn") là một giấy phép phần mềm tự do ít được sử dụng nhưng cực kì thoáng trong vấn đề quyền hạn.
Otros alegarían que todo es relativo, o que el amor de Dios es permisivo.
Những người khác sẽ cãi lẽ rằng điều đó chỉ tương đối hoặc tình yêu thương của Thượng Đế là tùy ý không bắt buộc.
He sido muy permisivo.
Tôi chỉ vừa dừng lại thôi.
La licencia Apache es permisiva ya que no exige que las obras derivadas (versiones modificadas) del software se distribuyan usando la misma licencia (a diferencia de las licencias copyleft.
Giấy phép Apache được xem là loại giấy phép không có nhiều ràng buộc vì nó không bắt buộc phiên bản đã thay đổi của phần mềm phải được phân phối với cùng giấy phép (không giống như các giấy phép copyleft).
En aquella época, no entendía por qué los demás padres eran más permisivos que los míos.”
Lúc đó, tôi không hiểu sao cha mẹ người khác thì dễ, còn cha mẹ tôi lại khó đến thế”.
Su inmoralidad, que cuenta incluso con la aprobación de religiones permisivas, ha alcanzado nuevos niveles de libertinaje.
Thế gian đã càng lún sâu hơn vào sự vô luân mà các tôn giáo dễ dãi thậm chí tán thành.
12. a) ¿Por qué no deberíamos presuponer que Cristo es permisivo?
12. a) Tại sao chúng ta không nên kết luận rằng đấng Christ dễ dãi?
Muchos de sus adherentes adoptan o auspician estilos de vida permisivos.
Nhiều người theo các tôn giáo đó chấp nhận hoặc ủng hộ những lối sống sa đọa.
16 Los testigos de Jehová no se solidarizan con quienes abogan por normas de moralidad sexual permisivas.
16 Nhân-chứng Giê-hô-va không đồng ý với những kẻ ủng hộ các tiêu chuẩn phóng túng trong vấn đề tình dục.
La educación de los hijos en un mundo permisivo
Nuôi dạy con cái trong một thế giới buông thả
¿Me he vuelto más permisivo con las prácticas que Dios condena?
Tôi có ngày càng dung túng những thực hành Đức Chúa Trời lên án không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permisivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.