pero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhưng, nhưng mà, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pero

nhưng

conjunction

Le he hablado en inglés, pero él no me entendía.
Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.

nhưng mà

conjunction

Encontré una solución, pero la encontré tan rápido que no puede ser la correcta.
Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

conjunction

Encontré una solución, pero la encontré tan rápido que no puede ser la correcta.
Tôi đã tìm ra cách, nhưng tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

Xem thêm ví dụ

Pero no podrían estar más equivocados sobre cómo se ve ese destino.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, là phát triển trong vinh quang của tự do.
Por lo tanto, Jesús y sus apóstoles enseñaron que él era “el Hijo de Dios”, pero clérigos de un período posterior fueron quienes desarrollaron la idea de “Dios Hijo”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Pero estamos hablando de tu boda, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Stalin reaccionó con furia y el Orgburó se mantuvo, pero Bujarin, Trotsky y Zinóviev fueron agregados al cuerpo.
Stalin phản đối một cách tức giận và Orgburo được giữ lại nhưng Bukharin, Trotsky và Zinoviev trở thành thành viên.
No es que fueran buenas, pero estaban allí.
Không phải chúng ngon, vì chúng luôn có sẵn.
Supongamos que utilizas dólares estadounidenses (USD) como moneda de la cuenta de administrador, pero en una de las cuentas gestionadas utilizas libras esterlinas (GBP).
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
Debemos observarla, asegurarnos de que su presión no se desplome otra vez... pero, sí, ella estará bien.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Eso puede sonar crítico, pero no es mi intención.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
Es una tarea difícil, porque el agua se esparce, pero lo logra.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Pero no por nuestros su-des.
Nhưng không bởi hung thủ.
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Jürgen podría tener razón, pero no puede probarlo.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Buscar asteroides es como un gran proyecto de obras públicas, pero en vez de construir una carretera, trazamos el espacio exterior construyendo un archivo que durará por generaciones.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Pero ni una sola mujer en esa fila olvidará ese día, y ningún niño que pasó por delante de nosotras olvidará ese día.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi quên nó.
8. a) ¿Cuál era uno de los principales métodos docentes que se empleaban en Israel, pero con qué importante característica?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Pero al combinarlos todos para producir el habla funcionan como dedos de expertos mecanógrafos o concertistas de piano.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Probablemente no se trata de la vacuna perfecta, pero se está avanzando.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá.
Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia.
Pero mis colegas no lo sabían.
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
Quizá no tengamos el mejor equipo...... pero sin duda tenemos al más malvado
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
Pero hay un segundo modelo de debate: argumentos basados en pruebas.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng.
Vd. no comprende nada, pero es quien ha organizado todo esto.
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
Pero, lo que hace al vudú tan apasionante es que es una relación dinámica entre los vivos y los muertos.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Mi espíritu estaba dispuesto pero lamentablemente mi carne era débil.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.