permitido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permitido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permitido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ permitido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có thể chấp nhận, được phép, giấy phép, cho phép, chấp nhận được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permitido

có thể chấp nhận

(allowable)

được phép

(allowable)

giấy phép

cho phép

(allowable)

chấp nhận được

(admissible)

Xem thêm ví dụ

No está permitido en YouTube el contenido sexualmente explícito en el que se muestre a menores o en el que se les explote sexualmente.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
Algunos espacios publicitarios se expanden automáticamente para adaptarse a la anchura máxima permitida del dispositivo donde se muestran.
Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị.
(Hebreos 12:4-11.) Otros, quizás por no haber recibido privilegios para los cuales creen estar preparados, han permitido que el resentimiento levante una barrera entre ellos y la congregación.
Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh.
Ni siquiera tenía permitido matar a nadie.
Tao không được phép giết ai.
Por ejemplo, los vídeos que proporcionen una perspectiva médica, académica, histórica, filosófica o periodística de un acto violento podrían estar permitidos, pero no para todas las audiencias.
Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả.
Ellos dicen que preservando esos mensajes y compartiéndolos, les han permitido mantener vivo el espíritu de las personas queridas.
Họ nói rằng bằng cách lưu lại những lời ấy và chia sẻ chúng, sẽ giúp họ giữ cho bòng hình của những người họ yêu thương tồn tại mãi.
Los vídeos en que se elogia, promueve o ayuda a organizaciones criminales violentas tampoco están permitidos en la plataforma.
YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực.
Brenda dice: “Saber lo que es la muerte nos ha permitido rehacer nuestras vidas y seguir adelante.
Bà Brenda nói: “Hiểu biết về sự chết giúp chúng tôi nhặt nhạnh lại những vụn vỡ của tâm hồn và tiếp tục sống.
Creo que le ha permitido mezclar en un rato.
Ta tin là nó đã giúp cô hòa nhập trong thời gian ngắn.
Es demasiado grande y en realidad no ha permitido que el capital de riesgo dinámico y la comercialización puedan rendir los frutos que deberían dar.
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
Lejos de mantenerse separados de las naciones, han permitido que en el país ‘abunden’ los “hijos de extranjeros”, seguramente extranjeros que inician al pueblo de Dios en las prácticas impías.
Thay vì tách biệt với các nước, xứ họ “đầy dẫy con-cái dân-ngoại”—hiển nhiên là người ngoại đã đưa các thực hành không tin kính vào trong dân tộc của Đức Chúa Trời.
A otras las reprendió porque habían permitido que se enfriara su amor a Jehová y a su Hijo o porque habían caído en la inmoralidad sexual, la idolatría o el sectarismo apóstata.
Ngài trách những hội thánh khác vì họ để tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Con Ngài nguội đi, hay là họ rơi vào sự vô luân, thờ hình tượng hoặc theo chủ nghĩa bè phái bội đạo.
No lo tienes permitido.
Chẳng phải ông không ăn sao?
Pregunta a la clase: ¿Cuáles son algunos ejemplos de mandamientos que les han permitido reconocer la diferencia entre la rectitud y la iniquidad?
Hỏi lớp học: Một số ví dụ về các lệnh truyền mà đã giúp các em nhận ra sự khác biệt giữa sự ngay chính và tà ác là gì?
Este es el filtro a aplicar a la lista de archivos. Los nombres de archivos que no coincidan con el filtro no se mostrarán. Puede seleccionar uno de los filtros predefinidos en el menú desplegable, o puede introducir un filtro personalizado directamente en el área de texto Los comodines, como * y?, están permitidos
Đây là bộ lọc cần áp dụng vào danh sách tập tin. Tên tập tin nào không khớp với bộ lọc này sẽ không được hiển thị. Bạn có thể chọn một của những bộ lọc có sẵn trong trình đơn thả xuống, hoặc gõ trực tiếp vào trường chữ một bộ lọc tự chọn. Cho phép dùng ký tự đại diện như « * » và «? »
Permitida: se permite la publicación de anuncios para la venta online de bebidas alcohólicas en los países que se indican a continuación.
Được phép: Chúng tôi cho phép chạy quảng cáo cho nội dung bán trực tuyến thức uống có cồn ở những quốc gia trong danh sách dưới đây.
11 ¡Qué emocionante es saber que desde 1919 Jehová ha permitido que humanos imperfectos cultiven y extiendan ese paraíso espiritual por toda la Tierra!
11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất!
¿O los planetas no te han permitido saber ese secreto?
Hay là các hành tinh không cho phép anh dính vô cái bí mật đó?
¿Qué padre de la época del Libro de Mormón hubiera permitido que sus hijos se marcharan al frente de batalla sin coraza, escudo y espada para protegerse de los posibles golpes mortales del enemigo?
Có cha mẹ nào trong thời kỳ Sách Mặc Môn để cho các con trai của mình xông pha trận chiến mà không có giáp che ngực, tấm khiên che và thanh kiếm để bảo vệ chúng chống lại những đòn có thể chí tử của kẻ thù không?
Este libro explica por qué Dios ha permitido la maldad y cómo le pondrá fin.”
Sách này giải thích tại sao ông Trời đã cho phép sự gian ác và làm thế nào Ngài sẽ chấm dứt tất cả mọi sự này”.
Además, me ha permitido hablar de mi fe a otras personas y ayudarlas a entablar una amistad con Dios.
Tham gia công việc truyền giáo giúp tôi chia sẻ niềm tin với nhiều người và giúp một số người trở thành bạn của Đức Chúa Trời.
Mas sepan una cosa, que si el amo de casa hubiera sabido en qué vigilia habría de venir el ladrón, se habría quedado despierto y no habría permitido que forzaran su casa.
Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình.
Otra se expresó así: “Ya me puedo morir contenta, porque Jehová me ha permitido oír el drama en mi propia lengua”.
Một chị khác nói: “Giờ đây nếu có chết tôi cũng thỏa nguyện vì Đức Giê-hô-va đã cho tôi được nghe vở kịch trong tiếng mẹ đẻ”.
En Francia a Jacobo le fue permitido vivir en el château real de Saint-Germain-en-Laye.
Tại Pháp, James được phép sinh sống tại Cung điện Hoàng gia Saint-Germain-en-Laye.
Dato no permitido
Không cho phép dữ liệu nào

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permitido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.