perpendiculaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perpendiculaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perpendiculaire trong Tiếng pháp.

Từ perpendiculaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thẳng góc, vuông góc, thẳng đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perpendiculaire

thẳng góc

adjective

vuông góc

adjective

thẳng đứng

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) thẳng đứng)

Xem thêm ví dụ

—On doit jouer dans un périmètre fermé et se mettre perpendiculaire au vent, nous avait-il assené fièrement.
“Anh phải chơi ở một khu vực được khoanh lại và phải đứng ngược gió,” nó kiêu hãnh nói.
La mesure de balayage de broche montrera que l'axe de la broche est perpendiculaire à la surface de la table
Đo lường quét spindle sẽ hiển thị các trục trục chính là vuông góc với mặt bàn
Où seraient les nouvelles perpendiculaires?
Chúng ta sẽ thêm các đường vuông góc mới vào đâu?
Lignes l et q sont perpendiculaire
Dòng l và q là vuông góc.
Au fond de la boîte, deux pierres étaient posées perpendiculairement aux côtés de la boîte, et sur ces pierres étaient les plaques et les autres objets.
Đáy hộp là hai phiến đá đặt nằm ngang, và trên đó những bảng khắc được xếp chung với các vật khác.
Si vous voulez un ligne qui a une pente perpendiculaire à ça où une ligne qui est perpendiculaire à ça aura une pente négatif
Nếu bạn muốn có một dòng mà có vuông góc với độ dốc này một, hoặc một đường thẳng vuông góc với một trong những điều này sẽ có độ dốc ngược tiêu cực.
Ce que j'ai fait -- parce que le ciel de Paris étant plutôt morne, j'ai fait une grille légère qui est perpendiculaire à la gare, vers le trajet du train.
Những gì tôi đã làm -- vì bầu trời Paris khá ảm đạm, Tôi đã làm 1 tấm lưới đèn vuông góc với ga tàu, với tuyến đường sắt.
Reprenons le cube obtenu et agrandissons- le de 2, 5 centimètres, perpendiculairement aux trois autres dimensions. On obtient un hypercube en 4D, appelé aussi tesseract.
Lấy cả hình lập phương và mở rộng nó thêm 1 inch, theo hướng vuông góc với ba hướng hiện tại, ta sẽ có siêu lập phương 4D, còn được gọi là Tesseract.
Les parties perpendiculaires de cette échelle latérale, comme c'est habituellement le cas avec les balancer, étaient de tissu recouvert de corde, que les tours étaient de bois, de sorte qu'à chaque étape il y avait une conjointe.
Các bộ phận trực của cái thang bên này, như thường là trường hợp với những người đánh đu, dây vải được, chỉ có các viên đạn bằng gỗ, để ở từng bước có một khớp.
Il ya aussi déjà dans la glace étroit bulles perpendiculairement oblongue d'environ un demi- pouce de long, cônes pointus avec la pointe vers le haut, ou plus souvent si la glace est bien frais, minute bulles sphériques une directement au- dessus l'autre, comme un collier de perles.
Ngoài ra còn có được trong các bong bóng đá hình chữ nhật vuông góc hẹp về một nửa một inch dài, sắc nét tế bào hình nón với đỉnh trở lên; oftener, nếu băng khá tươi, bong bóng hình cầu phút một trong trực tiếp trên khác, giống như một chuỗi hạt.
Les rues de Wazir-Akbar-Khan étaient numérotées et perpendiculaires les unes aux autres, à la manière d’une grille.
Những đường phố của quận Wazir Akbar Khan được đánh số và vuông góc với nhau như kẻ ô.
15 Chaque roue du char a une roue au milieu d’elle, de même diamètre et placée perpendiculairement.
15 Mỗi bánh xe của cỗ xe có một bánh khác bên trong, có cùng đường kính và bắt chéo với bánh kia.
Je vais te dire où vous pouvez identifier les lignes perpendiculaires:
Vâng tôi sẽ cho bạn biết làm thế nào bạn có thể xác định đường vuông góc.
Un total de six rayons, arrangés de façon perpendiculaire, assure que les atomes allant dans toutes les directions soient interceptés.
Tổng cộng sáu chùm tia, trong vị trí vuông góc, đảm bảo những nguyên tử đi từ nhiều hướng sẽ bị chặn lại.
Courez à la perpendiculaire du vent... sous les nuages de gaz.
Khi bị tấn công bằng hơi độc... vuông góc với chiều gió.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perpendiculaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.